Biết m.n<0 và m>0. Chọn câu đúng
A.n<0
B.n>0
C.n=0
D.-n<0
Cho a,b,c∈Z và c≠0 khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây là:
A.Nếu a=b thì a+c=b+c
B.Nếu a+c=b+c thì a=b
C.Nếu a - c=b-c thì a=b
D.Nếu a=b thì a+c=b-c
Cho a,b∈Z;a≠b thỏa điều kiện a⋮b và b⋮a.Chọn câu đúng
A.a=-b
B.a=b
C.a+b=-1
D.a.b=1
Hai số nguyên a và b được gọi là hai số đối nhau khi
A.a+b=0
B.a-b=0
C.a+b=1
D.a-b=1
Cho m,a,b∈Z thỏa m=a-b
Biết rằng m>0 chọn câu đúng
A. a>b
B. a<b
C.a=b
D.a≤b
Cho hai số nguyên âm a và b thỏa |a|>|b|. Khẳng định đúng là:
A. a>b>c
B.a<b<0
C. a=b
D.b<a<0
Cho A={-1;0;1}và B={-2;3}
Gọi M ={x∈M|x=a.b;a∈A;b∈B}.Chọn câu đúng
A.M={2;0;3}
B.M={1;0;-2}
C.M={2;0;-2;-3}
D.M={-1;0;-2}
Bỏ dấu ngoặc của các biểu thức sau đây thì kết quả đúng là
A.(x-y)+z=x+y-z
B.x-(y+z)=x-y-z
C.x-(y-z)=x-y-z
D.x+(y-z)=x+y+z
Biết a∈Z.Chọn câu sai
A.|a|≥0 với mọi a
B.|a|=0 khi a=0
C.|a|>0 khi a>0 hoặc a<0
D.|a|<0 khi a<0
Tìm a,b thuộc Z biết a.b=24 và a+b=-10
Câu 2: Chọn câu sai:A.8∈Z
B.0∈N*
C.0∈Z
D.-8∉N
Câu 3:Cho tập hợp A={x∈Z|-2≤x≤5}.Chọn câu đúng :
A.{-2;1}⊂A
B.0∉A
C.5∉A
D.{-1;1;6}⊂A
Câu 4: Cho tập hợp A={x∈Z|-20≤x≤15}
Số phần tử của tập hợp A là:
A. 20 phần tử
B. 15 phần tử
C. 35 phần tử
D. 36 phần tử
Câu 5: Cho tập hợp B={x∈Z|1≤|x|≤3}
Số phần tử của tập hợp B chia hết cho 2 là:
A.1 phần tử
B.3 phần tử
C.4 phần tử
D.2 phần tử
Câu 1: Cho hai số nguyên dương a và b thỏa a > b.Khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.|a|>|b|
B.a.b>0
C.a-b<0
D.a+b>0
Câu 2: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là:
A.Tổng hai số nguyên âm là 1 số nguyên dương
B.Tổng hai số nguyên dương à 1 số nguyên âm
C.Tích của hai số nguyên dương là 1 số nguyên âm
D.Tích của hai số nguyên âm là 1 số nguyên dương
Câu 3: Khẳng định sai trog các khẳng định sau:
A.Gía trị tuyệt đói số 0 là 0
B.Gia trị tuyệt đối của 1 số nguyên dương là chính nó
C.Trong hai số nguyên dương thì số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì nhỏ hơn
D.Trong hai số nguyên âm thì số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì lớn hơn
Câu 4: Tập hợp các số nguyên x thỏa 5⋮x là:
A.{1;5}
B.{1;5;-1;-5}
C.{0;5;10;...}
D.{0;5;10;-5;-10;...}
Câu 5: Kết quả của phép tính [(-2)2]2:24
A.2
B.1
C.-1
D.-4
Câu 6:Gía trị của biểu thức Q=x2+4x=4 tại x=-1 bằng
A.1
B.4
C.-1
D.0
Câu 7: Cho a,b,c∈Z.Chọn câu sai:
A.a.b=b.a
B.(a.b).c=a.(b.c)
C.a.1=1.a=a
D.a.0=0.a=a
Câu 8: Số các ước số tự nhiên của số -24 là
A.8 ước
B.16 ước
C.7 ước
D.14 ước
Câu 9: Số các ước số nguyên của số 32 là
A.6 ước
B.12 ước
C.5 ước
D.10 ước
Câu 10: Gọi x số nguyên âm là lớn nhất và y là số nguyên dương nhỏ nhất.Gía trị của biểu thức H=y-x là
A.H=0
B.H=1
C.H=-2
D.H=2
Câu 11: Tổng của số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số khác nhau với số nguyên dương nhỏ nhất có ba chữ số bằng
A.0
B.1
C.-2
D.2
Câu 12: Bỏ dấu ngoặc và rút gọn biểu thức
-(a-b-c)+(-c+a)+b ta được kết quả là
A.2b
B.2a
C.2c
D.a+2b
Câu 13: Chọn câu sai (giả sử các biểu thức đã cho đều có nghĩa)
A.xm.xn=xm+n
B.xm:xn=xm-n
C.(-2020)0=1
D.(-1)2020=-1
Trên tập hợp các số nguyên Z, hãy chọn câu sai
A-12∈B(4)
B-20∈B(4,6)
C15∈B(-5)
D-24∈B(4,-8)