Bằng phản ứng hóa học, hãy nhận biết các chất trong các nhóm sau:
a) etan, etilen và axetilen
b) butadien và but-1-in
c) but-1-in và but-2-in
Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm propin và ankin X phản ứng vừa dủ với dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 /NH3 Chất X là: (giải chi tiết) A. Axetylen B. But-1-in C. But-2-in D. Pent-1-in
Viết phương trình minh hoạ cho dãy chuyển hóa ( viết bằng ctct thu gọn)
Đá vôi -----21----> Vôi sống ----22----> CaC2 ---23---> C2H2. ------24-----> vinyl axetilen-----25----> Đivinyl -- 26----> but-1-en ----27----> Butan ---28---- Propen
Câu 1, trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các khí :propen propan ,propen .Hãy viết các phương trình hóa học để minh họa.
Câu 2, viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi:
a) propen tác dụng với Clo (theo tỉ lệ mol 1 :1) Khi chiếu sáng.
b) trùng hợp etilen.
c) đốt cháy butan.
Giúp mik vs ạ!❤
Câu 1, trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các khí propan propen propin. Hãy viết các phương trình để minh họa
Câu 1: Công thức tồng quát của ankin là
A. CnH2n+2 (n ³1) B. CnH2n -6( n ³ 6) C. CnH2n (n ³ 2) D. CnH2n-2 (n ³ 2)
Câu 2: Hợp chất nào là ankin?
A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6
Câu 3: Ankin có CT(CH3)2 CH - C º CH có tên gọi là:
A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác
Câu 4: Để phân biệt axetilen v à etilen ta dùng:
A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. AgNO3/dd NH3 D. A v à B đúng
Câu 5: Axetilen có thể điều chế bằng cách :
A. Nhiệt phân Metan ở 1500°C B. Cho nhôm cacbua hợp nước
C. Đun CH3COONa với vôi tôi xút D. A và B
Câu 6: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 ?
A. But-1-in B. But-2-in C. propin D. etin
Câu 7: Cho propin tác dụng H2 có dư(xt Ni, t0 ) thu được sản phẩm có công thứ là
A. CH2 = CH2. B. CH3 –CH2 -CH3 C. CH3 - CH3 D. CH2 = CH- CH3
Câu 8: Cho But-1-in tác dụng với H2 dư có xúc tác Pd/ PbCO3; t0 thu được sản phẩm là:
A. CH3-CH2-CH = CH2. B. CH3-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH - CH3 D. CH3-CH =CH2
Câu 9: Sục khí propin vào dung dịch AgNO3/ NH3 thu được kết tủa có công thức là:
A. CH3 -C ºCAg B. Ag-CH2-C º CAg C. Ag3-C-C ºCAg D. CH º CH
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/ A. CH3- Cº CH3 B. CH3- C º C-C2H5 C. CH º C-CH3 D. CH2=CH-CH3
Câu 11: Một ankin A có tỉ khối hơi so với H2 là:20. Công thức phân tử của A là
A. C3H8 B. C3H4 C. C3H6 D. C4H6
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,40 g ankadien A cần dùng vừa hết 7,84 lit O2 (đktc) . CTPT A là :
A. C4H6 B. C5H8 C. C3H4 D. C6H10
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,3g một ankin A thu được 0,9 g nước. Công thức cấu tạo đúng của A là:
A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. Kết quả khác
Câu 14: Cho 0,68 g ankin A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch brom 0,1M và A td được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa . CTCT đúng của ankin A là:
A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. CHºC-CH2 -CH2-CH3
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1,30 g Ankin ở thể lỏng thu được 2,24 lít CO2( đkc ).CTPT của hidrocacbon là
A. C6H6 B. C2H2 C. C4H4 D. C6H12
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 g H2O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là
A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít
Câu 17: Sản phẩm của quá trình đime hóa axetilen là:
A. Vinyl axetilen B. Benzen C. Nhựa cupren D. Poli axetilen
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thu được số mol CO2 và số mol H2O là:
A. n> n B. n= n C. n< n D. n¹ n
Câu 19: Nhận biết but- 1- in và but- 2- in bằng thuốc thử nào?
A. Tác dụng với dung dịch brom. B. Tác dụng với dung dịch KMnO4
C. dd AgNO3/ NH3 D. Tác dụng với H2
Câu 20: Có 4 chất :metan, etilen, but-1-in và but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo thành kết tủa
A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất
bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau:
a. Ancol etylic, phenol, Hex-2-en, Glixerol
b. Andehit axetic, axit axetic, glixerol, ancol etylic
c. Phenol, hex-1-en, hex-1-in, hexan
d. Axetilen, etanol, phenol, etilen
1. Cho 3,14 gam hỗn hợp A gồm propen và axetilen qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thấy tạo thành 9,6 gam kết tủa vàng nhạt. Mặt khác, 9,42 gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
Br2 1M để tạo sản phẩm no.
a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b. Tính V.
2. Khí đốt hóa lỏng (LPG: Liquified petroleum gas) được sử dụng trong đời sống hàng ngày là hỗn
hợp gồm propan và butan, mỗi chất chiếm 50% về khối lượng. Một bình gas chứa 12kg khí đốt hóa lỏng có
thể đun sôi tối đa bao nhiêu lít nước (t\(^o\)nước ban đầu = 30oC, t\(^o\) sôi = 100oC; D\(_{nước}\) = 1 kg/lít) ? Biết nhiệt đốt
cháy của propan và butan lần lượt là 2220 kJ/mol và 2877 kJ/mol; nhiệt dung riêng của nước là4,2 kJ/kg.độ (Nhiệt dung riêng là nhiệt lượng cần cung cấp để làm chất tăng nhiệt độ lên 1 độ).