N= 3,4 x(N/2), suy ra N= 2400 nu
A = T = 400 nu
G = X = 2400/2 - 400 = 800 nu
N= 3,4 x(N/2), suy ra N= 2400 nu
A = T = 400 nu
G = X = 2400/2 - 400 = 800 nu
Một gen cấu trúc dài 4080 Ao , có hiệu số giữa nucleotit loại X với một
loại nucleotit khác bằng 240 nucleotit.
a) Tính số lượng từng loại nu của gen.
b) Tính tỉ lệ % từng loại nu của gen.
Cho 1 hen có chiều dài 4080 Â, có sô nucleotit loại A= 240 nicleotit
a) tính tổng số nucleotit của gen
b) Tính số nucleotit từng loại gen
c) Gen trẻn nhân đôi 3 lần. Tính phân tử ADN con tạo ra sau 3 lần nhân đôi
d) Grn tteen bị đột bierns mất 1 cặp A-t. Tính số nucleotit của mỗi loại của gen sau đột biến
một gen dài 4080 A có hiệu số giữa nucleotit loại X với một loại nucleotit khác bằng 240 nucleotit . Mạch đơn thứ nhất của gen có 360 nucleotit loại T và số nucleotit loại X chiếm 40% số nucleotit của mạch. xác định
1,tỉ lệ % và số lượng từng loại nucleotit của gen
2,tỉ lệ % và số lượng từng loại nucleotit của mỗi mạch đoewn của gen trên
1 gen có 450 nucleotit loại A và 1050 nucleotit loại G. mạch mang mã gốc của gen có 300 timin(T) và 600 xitozin(X)
a) tính số lượng từng loại nuclêôtit trên ARN ADN đc tổng hợp từ gen này
b) tính chiều dài(L) cuả gen
mọi người giúp em với
Một gen dài 4080Å, có số nucleotit loại G chiếm 20% tổng số nucleotit của cả gen. Biết 1 nucleotit dài khoảng 3,4Å.
Hãy tính:
a/ Tổng số nucleotit của cả gen?
b/ Số nucleotit từng loại có trong gen?
c/ Thành phần % từng loại nucleotit có trong gen?
một gen có chiều dài 5100 A và 3900 liên kết hidro,trên mạch gốc của gen có số nucleotit loại A là 200 và loại G là 450 nu.Gen đó phiên mã một lần để tạo ra mARN.Tính
a/Tỷ lệ phần trăm của từng loại nucleotit trên gen
b/số lượng loại ribonucleotit trên mARN
Xác định tỉ lệ phần trăm các loại nucleotit trong gen biết: 1. Gen một có T=12,125% 2. Gen hai có tỉ lệ G + X A + T = 5 3 3. Gen ba có X= 0,25T 4. Gen bốn có tổng của hai loại nucleotit bằng 76% số nucleotit của toàn phân tử
1 cặp gen Bb tồn tại trên 1 cặp NST tương đồng. Chiều dài gen B = 5100 \(A^0\), có A = 15%. Chiều dài gen b = 4080 \(A^0\), có A = T = G = X.
1. Tính số lượng nu mỗi loại mỗi gen.
2. Tính số lượng nu mỗi loại ở các kì nguyên phân: kì giữa, kì cuối.
3. Tính số lượng nu mỗi loại ở các kì giảm phân: kì giữa 1, kì giữa 2, kì cuối 2.
4. Đem lai các cơ thể chứa cặp gen trên. Xác định số nu mỗi loại trong từng kiểu gen ở đời con.
5. 1 tế bào chứa cặp gen nói trên nguyên phân 3 đợt liên tiếp đòi hỏi môi trường cung cấp mỗi loại nu là bao nhiêu?
Một gen tổng số 2100 nucleotit và số nucleotit loại A chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định:a) chiều dài, khối lượng, số chu kì của xoắn genb) tính số nu mỗi loại của genc) tổng số liên kết hidro của gen