Bài tập 2:
Đốt cháy sắt trong khí oxi, sau phản ứng thu được 11,6g oxit sắt từ Fe3O4
a. Viết PTHH
b. Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)
Bài tập 3:
Đốt cháy lưu huỳnh (S) trong oxi không khí thu được 6,4g lưu huỳnh đioxit (SO2 ).
a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra?
b. Tính khối lượng của lưu huỳnh đã tham gia?
c. Tính thể tích khí oxi cần trong phản ứng trên?
d. Thể tích không khí đã dùng ở phản ứng trên? (Thể tích các khí đo ở đktc)
Bài tập 4: Phân loại và gọi tên các oxit sau:
CO2, HgO, MgO, FeO, N2O, Li2O, SO3, CaO, CO, BaO; P2O5 ;Na2O; NO2 , Al2O3, ZnO
bài tập 2
3Fe + 2O2 -\(-^{t^o}->\) Fe3O4 (1)
ADCT n= m/M
\(n_{fe_3O_4}\)= 11,6/ 232= 0,05 mol
Theo pt(1) có
\(\dfrac{n_{O2}}{n_{Fe3O4}}\)=\(\dfrac{2}{1}\)
-> \(n_{O2}\)= 2/1 x \(n_{fe3o4}\)
= 0,1 mol
ADCT V= n x 22,4
Vo2= 0,1 x 22,4
= 2,24 (l)
bài tập 4
OXIT AXIT:
- CO2: Cacbon đi oxit
- N2O: đi ni tơ oxit
- SO3: Lưu huỳnh tri oxit
- CO: cacbon oxit
P2O5: đi photpho penta oxit
NO2: Nitơ đi oxit
OXIT BA ZƠ
- HgO: thủy ngân (II) oxit
- MgO: Magie oxit
- FeO: sắt (II) oxit
- Li2O: liti oxit
-CaO: canxi oxit
- BaO: bari oxit
- Na2O: natri oxit
- Al2O3 : Nhôm oxit
ZnO: kẽm oxit
Bổ sung bài 3:
\(a,n_{SO_2}=\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\\ PTHH:S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ \left(mol\right)..0,1...0,1\leftarrow0,1\\ b,m_S=0,1.32=3,2\left(g\right)\\ c,V_{O_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\\ d,V_{kk}=5.V_{O_2}=5.2,24=11,2\left(l\right)\)
Bài 2:
a. PT: 3Fe + 2O2 → Fe3O4.
b. nFe3O4=11,6/232=0,05(mol)
Theo PT, ta có: nO2=2.nFe3O4=2.0,05=0,1(mol)
=> VO2=0,1.22,4=2,24(l)
Bài 3:
a. PT: S + O2 → SO2.
b. Ta có: nSO2= 6,4/64=0,1(mol)
Theo PT, ta có: nS=nSO2=0,1(mol)
=> mS=0,1.32=3,2(g)
c. Theo PT, ta có: nO2=nS=0,1(mol)
=> VO2=0,1.22,4=2,24(l)
d. Ta có: Vkk=5.nO2=5.2,24=11,2(l)
Bài 4:
CTHH | oxit axit | oxit bazơ | tên gọi |
CO2 | + | cacbon đioxit | |
HgO | + | thủy ngân(ll) oxit | |
MgO | + | magie oxit | |
FeO | + | sắt (ll) oxit | |
N2O | + | đinitơ oxit | |
Li2O | + | liti oxit | |
SO3 | + | lưu huỳnh trioxit | |
CaO | + | canxi oxit | |
CO | + | cacbon oxit | |
BaO | + | bari oxit | |
P2O5 | + | điphotpho pentaoxit | |
Na2O | + | natri oxit | |
NO2 | + | nitơ đioxit | |
Al2O3 | + | nhôm oxit | |
ZnO | + | kẽm oxit |