Bài 3 tìm dư phép chia sau: 10^15 +5 khi chia cho 3 khi chia cho 9 Bài 4 tìm dư cua phép chia sau: 10^140 + 6 khi nào chia cho 3 khia nào chia cho 9 Bài 5 tính tổng:C=1+4+8+12+16+20+.....+160 Bài 6 so sánh 333^444 và 444^333 Bài 7 cho s=1-“+2^2+2^3+2^4+2^5+2^6+2^7.chứng tỏ S chia hết cho 3
Thực hiện phép tính:
a) 8 - ( 3 - 7 )
b) ( - 5 ) - ( 9 - 12 )
c) 7 - ( - 9 ) - 3
d) ( - 3 ) + 8 - 11
Bài 1 : Tìm ƯCLN của
a) 24 và 48
b) 16,32 và 112
Bài 2 : Tìm BCNN của
a) 8,12 và 15
b) 6,8 và 10
Bài 3 :
a) Tìm ƯC của 26,36 và 60.
b) Tìm BC của 9,24 và 35.
Bài 4 :
a) 36 ⋮ x , 45 ⋮ x , 18 ⋮ x và x lớn nhất
b) x ⋮ 20 , x ⋮ 35 và x < 500
Bài 5 : Số Học sinh khối 6 của 1 trường là số nguyên tố có 3 chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 24 đều vừa đủ . Tìm số học sinh của trường đó .
Bài 1. Thực hiện các phép tính
a) (-19)+49-(-5)
b) 170.53+47.170
c) 72:[100-(12+45:42)]
d)(-13
e)120.99-99.20
f)15.{72:[100-(12+45:42)]}
Bài 2.Tìm x
a)56-x=25
b)(3x+18-2).2=50-12
c)(84:82-13x):5=44:64-1
d)52+x=89
e)(64:62-5x):33-44:64+3
Mọi người ơi giúp em vs ạ
Có trước 10h tối nay ạ
Cứu :
Bài 10: Tìm biết a.b = 5488 và ƯCLN(a,b) =14
Bài 11: Tìm số dư khi chia chia cho 13
Bài 12: Tìm số tự nhiên n biết n + 20 chia hết cho n + 5
Bài 13: Tìm số tự nhiên n để là số nguyên tố.
1. thực hiện phép tính
a. 35-{12-[(-14)+(-2)]}
b. 49-(-54)-23
c. |31-17|-|13-52|
d. -|-5|+(-19)+18+|11-4|-57
e. 126+(-20)+|124|-(-320)-|-150|
g. (-17)+5+8+17+(-3)
h. [(-15)+(-21)]-(25-15-35-21)
k. (13-17)-(20-17+30+13)
Bài 5. Tính hợp lí
1, 35.18-5.7.28
2, 45-5 .( 12+9)
3, 24.(16-5)-16.(24-5)
4, 29.(19-13)-19.(29-13)
5., 31.(-18)+31.(-81)-31
6, (-12).47+(-12).52+(-12)
7, 13.(23+22)-3.(17+28)
8, -48+48(-78)+48.(-21)
Giúp mình với mai nộp rồi
Tank you bạn nhiều nhé♡◇♡♡♡
a. 58.75 + 58.50 – 58.25 b. 20 : 2² – 59 : 58. c. (519 : 517 – 4) : 7
d. –84 : 4 + 39 : 37 + 50. e. 295 – (31 – 2².5)² f. 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60
g. 29 – [16 + 3.(51 – 49)] h. 47 – (45.24 – 5².12) : 14 i. 10² – 60 : (56 : 54 – 3.5)
j. 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)²] k. 205 – [1200 – (4² – 2.3)³] : 40
ℓ. 500 – {5[409 – (2³.3 – 21)²] + 10³} : 15 m. 67 – [8 + 7.3² – 24 : 6 + (9 – 7)³] : 15
n. (–23) + 13 + (–17) + 57 o. (–123) + |–13| + (–7) p. |–10| + |45| + (–|–455|) + |–750|
q. –|–33| + (–15) + 20 – |45 – 40| – 57. h. 9.|40 – 37| – |2.13 – 52|