\(a,Sửa:x^2+4xy-9+4y^2=\left(x+2y\right)^2-9=\left(x+2y-3\right)\left(x+2y+3\right)\\ b,=\left(x-6y\right)^2-1=\left(x-6y-1\right)\left(x-6y+1\right)\\ c,=36-\left(x-5y\right)^2=\left(6-x+5y\right)\left(6+x-5y\right)\)
\(a,Sửa:x^2+4xy-9+4y^2=\left(x+2y\right)^2-9=\left(x+2y-3\right)\left(x+2y+3\right)\\ b,=\left(x-6y\right)^2-1=\left(x-6y-1\right)\left(x-6y+1\right)\\ c,=36-\left(x-5y\right)^2=\left(6-x+5y\right)\left(6+x-5y\right)\)
Bài tập 1. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. 5x^2-5x+xy-y
b. x^2-2xy+y^2-9
Bài 6:Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) A=-x2+6x-11 b) B=5-8x-x2 c) C=4x-x2+1
Bài 7:Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A=x2-6x+11 b) B=x2-2x+y2+4y+8 c) C=x2-4xy+5y2+10x-22y+28
Bài 1. Tìm x, biết
a) (x+4)2-x2(x+12)=16
c) (x+3)3-x(3x+1)2+(2x+1)(4x2-2x+1)=28
d) (x-2)3-(x+5)(x2-5x+25)-6x2=11
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
A = (x+1)3+(x-1)3
B = (x-3)3-(x+3)(x2-3x+9)+(3x-1)(3x+1)
1) tìm giá trị nhỏ nhất của
D= 4x-x2+3
E=2x-2x2-5
F=-x2-4x+20
2) chứng minh biểu thức không phụ vào biến
A= (2x+3)(4x2-6x+9)-2(4x3-1)
B=(x+3)3-(x+9)(x2+27)
bài 1 chứng minh giá trị của biểu thức ko phụ thuộc vào giá trị của x
a,A=3(x-1)2-(x+1)2+2(x-3)(x+3)-(2x+3)2-(5-20x)
b,B=-x(x+2)2+(2x+1)2+(x+3)(x2-3x+9)-1
bài 2 rút gọn biểu thưc
a,27(1-x)(x2+x+1)+81(x-1)
b,y[x2+x(x-y)+(x-y)2 ]+(x-y)3
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
2x^3-3x^2+3x-1
Phân tích đa thức thành nhân tử
x\(^3\)-6x\(^2\)+12x-7
phân tích đa thức sau thành nhân tử -x^3+9x^2-27x+27