1) A+B = \(-2x^2+3x^4+4x^3+1\)
A-B = \(3x^4-2x^2-4x^3+1\)
2) A+B= 0 + 0 + 5
⇒A+B = 5
A-B = \(-4x^3+2x^2-35\)
3) A+B = \(5y^2-8xy\)
A-B = \(-2x^2-3y^2\)
1) A+B = \(-2x^2+3x^4+4x^3+1\)
A-B = \(3x^4-2x^2-4x^3+1\)
2) A+B= 0 + 0 + 5
⇒A+B = 5
A-B = \(-4x^3+2x^2-35\)
3) A+B = \(5y^2-8xy\)
A-B = \(-2x^2-3y^2\)
cho 2 đa thức
A(x) = 1/3(x^3-6x^4+3x^2-1) + 2(x^2-x^5+x)
B(x) = x^6-4x^5+2x^2+x^3+2/3
a, tính a(x)+b(x), 2a(x)-b(x), 3a(x)-6b(x)
b, tính a(4), a(-1), b(2), a(-1)-2b(1)
Thực hiện phép tính
a, (2x^3-4x+5x):(-3/2x)
b, (4x^3-5x+x):(2x-1)
c, (-3x^4+5x^3+6x^2-7x+1):(x^2+3x-1)
đ, (3^3-5x+2):(x-3)
A(x)=x^3+2x^2+2x^3-1-2x^2+3x
B(x)=x^2-2x^3+4x-3
a)Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến và tìm bậc của đa thức
b)Tính A(x)+B(x),B(x)-A(x)
c)Đặt M=A(x)+B(x).Tính M(-3)
Thu gọn đa thức
a)4x2y-3y3-6xy2-5y3+2x2y-5x2y
b)2xyz-11xy3-8xyz+2xy3+4xy-11-2xy
c)x. (x-5)-3x(x-1)+6(x-2)
d)x3(x-2)-2x2(x2-x)+5(2x4_1)
Cho 2 đa thức: P(x)=3x^2+7+2x^4-3x^2-4-5x+2x^3 và Q(x)=3x^3+2x^2-x^4+x+x^3+4x-2+5x^4 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính P(-1) và Q(0) c) Tính G(x) = P(x) + Q(x) d) Chứng tỏ rằng đa thức G(x) luôn dương với mọi giá trị của x
Cho các đa thức:
A(x)=6x^3+x^2-5x^4-3x^3+5-x^2+4x^4-x
B(x)=4x^3-x-2x^2-3x^4+x^3+2x^2+x+1
a)Thu gon và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa của biến
b)Tính A(x)-B(x)
c)Tính A(-2) và B(-3)
Các bạn làm ơn giúp mik với.
thực hiện phép tính:
a) \(\dfrac{1}{2}\)x\(^3\) . (x\(^2\)-6\(^x\)-10)
b) -3x\(^2\) . ( 5x\(^3\)-4x\(^2\)+3x-1)
c) 3x . ( 5x\(^2\) - 2x - 1)
d) \(\dfrac{1}{2}\)x\(^2\)y . ( 2x\(^3\)-\(\dfrac{2}{5}\)xy\(^2\)-1)
Tìm đa thức A biết:
a) A + ( 3x2y - 2xy3 ) = 2x2y - 4xy3
b) A + ( 3x2 - 6xy ) = 4x2 + 10 xy = 2y2
c) A - ( 2xy + 4y2) = 3x2 - 6xy + 5y2
d) ( 6x2y2 - 12 xy- 7xy3) + A = 0
Bài 1
Cho các đa thức
F= x3 - 2x2 + 3x +1 ; G = x3 + x - 1 ; H=2x2 - 1
a) Tính tổng ba đa thức trên
b) Tìm x sao cho F-G+H =0
Bài 2
Cho hai đa thức
A =-4x5 - x3 + 4x2 - 5x +9 + 4x5 - 6x2 - 2
B = -3x4 - 2x3 + 10x2 - 8x + 5x3
a) Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính P=A+B và Q=A-B
c) Tính P(-1)
Bài 3
M=x2 + 5x4 - 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 - x + 5
N= x -5x3 - 2x2 - 8x4 + 4x3 - x + 5
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính M+N và M-N
Bài 4
Cho hai đa thức
F= 9 - x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4
G = g(x) = x5 - 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính : H = F+G . Tìm x để H = 0
Bài 5
Cho P(x) = x4 - 5x + 2x2 + 1 và Q(x)=5x + 3x2+5 + 1 - x2 + x4
a) Tìm M(x) = P(x) + Q(x)
b) Chứng tỏ M(x) luôn dương