2Zn+O2-to>2ZnO
0,4---------------0,4 mol
n Zn=\(\dfrac{26}{65}\)=0,4 mol
=> mZnO=0,4.81=32,4g
2Zn+O2-to>2ZnO
0,4---------------0,4 mol
n Zn=\(\dfrac{26}{65}\)=0,4 mol
=> mZnO=0,4.81=32,4g
Hòa tan 11,2 gam fe trong dung dịch h2 SO4.
tính thể tích khí h2 sinh ra điều kiện tiêu chuẩn
khối lượng FeSO4 được tạo thành
Bài 2: Cho 13 gam kẽm vào dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được FeCl2 và khí H2
a) a . Viết phương trình hóa học xảy ra
b) b . Tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
c) Tính khối lượng muối FeCl2 thu được
d) c. Dẫn toàn bộ khí H2 trên qua bình đựng bột đồng (II) oxit đun nóng. Tính khối lượng đồng thu được sau phản ứng
Đốt cháy 10,8 gam bột nhôm trong bình chứa 8,96 lít khí Oxi ở điều kiện tiêu chuẩn
a) Sau phản ứng chất nào còn dư? Dư bn?
b) tính mAl2O3 đc tạo thành
Tính số gam HCl thu được khi cho 6,72 lít khí hirdo tác dụng với 1,12 lít khí clo ( Các thể tích khí ở Điều Kiện Tiêu Chuẩn )
Đốt cháy 12,4 gam Photpho trong bình chứa 6,72 lít (đktc)khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit (P2O5). Tính khối lượng P2O5 tạo thành
Đốt cháy 6,2 gam Photpho trong bình kín chứa 7,84l oxi(ĐKTC) tạo thành diphotpho pentaoxit
a, viết pthh
b, chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam
C, Tính khối lượng P2O5 tạo thành
đốt cháy 125g quặng pirit sắt (FeS2) chứa 10% tạp chất trong oxi thì đc sắt (III) oxit và khí sunfuro. hãy tính thể tích sunfuro thu được (ở đktc)