a,
CaO | + | H2O | → | Ca(OH)2 |
b,
HCl | + | NaOH | → | H2O | + | NaCl |
c,
CaCO3 | + | 2HCl | → | H2O | + | CO2 | + | CaCl2 |
d,
FeS | + | H2SO4 | → | H2S | + | FeSO4 |
e,
H2O | + | SO2 | ↔ | H2SO3 |
f,
NaOH | + | CO2 | → | NaHCO3 |
a,
CaO | + | H2O | → | Ca(OH)2 |
b,
HCl | + | NaOH | → | H2O | + | NaCl |
c,
CaCO3 | + | 2HCl | → | H2O | + | CO2 | + | CaCl2 |
d,
FeS | + | H2SO4 | → | H2S | + | FeSO4 |
e,
H2O | + | SO2 | ↔ | H2SO3 |
f,
NaOH | + | CO2 | → | NaHCO3 |
giúp vứi
Câu 3. Thay các chữ cái bằng các CTHH thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau:
A + H2SO4 → B + SO2 + H2O
B + NaOH → C + Na2SO4
Hãy cho biết trong các cặp chất sau đây cặp nào có thể tác dụng đc với nhau,hãy giải thích và viết pthh
Nahco3 và h2so4,na2co3 và alcl3,nahso4 và baco3,naclo và h2co3(h2o+co2), caco3 và h2co3(co2+h2o), khco3 và koh , na2co3 và sio2,cao và sio2,kmno4 và hcl đặc,al2o3 và naoh
Mong đc mọi người giúp đỡ :))
1. Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh ddioxxit tron công nghiệp?
a. S + O2 ➜ SO2
b. CaO + H2O ➜ Ca(OH)2O3
c. 4FeS2 + 11O2 ➜ 4Fe2O3 + 8SO2
d. Cả a và c
2. Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A. K2SO3 VÀ H2SO4
B. Na2SO4 và CuCl2
C. Na2SO3 và NaOH
D. Na2SO3 và NaCl
3. Nồng độ khí CO2 trong không khí tăng làm ảnh hưởng đế môi trường là do
A. Là khí độc
B. Làm giảm lượng mưa
C. Tạo ra bụi
4. Để làm khô khí CO2 cầ dẫn khí này qua
A. H2SO4
B. NaOH rắn
C. CaO
D. KOH rắn
5. Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2 , SO2 , H2S. Có thể dùng chất nào sau đẩy để loại bỏ tạp chất?
A. Nước
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung địch CuSÔ4
D. Dung dịch Ca(OH)2
7. CHO CÁC CHẤT SAU C3H7OH, CH3COOH, CH3COOC2H5, (RCOO)3C3H5. chất nào đã cho tác dụng với
a. kali
b. CaCO3
c. dung dịch H2SO4
D. dung dịch NaOH
viết các phương trình phản ứng (nếu có)
nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng thí nghiệm 1 nhỏ từ từ dd naoh tới dư vào dd hcl và alcl3 thí nghiệm 2 cho ít đạm ure vào ống nghiệm đựng dd ca(oh)2
Câu 1: Tính số mol của các chất tan có trong dung dịch sau:
a. 200 ml dung dịch HCl 1M
b. 350 ml dung dịch NaOH 2M.
Câu 2: Tính C% của các dung dịch sau:
a. Hòa tan 98 gam H2SO4 vào 100 gam H2O.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 16, 25 gam một kim loại hóa trị (II) bằng dung dịch HCl 18,25% ( D= 1,2g/ml), thu được dung dịch muối và 5,6 lít khí hiđro (đktc).
a. Xác định kim loại.
b. Xác định khối lương dung dịch HCl 18,25% đã dùng.
c. T ính CM của dung dịch HCl trên.
d. T ính nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng.
Cho 1 khối lượng sắt dư vào 50ml dung dịch HCl, phản ứng xong thu đc 3,36 lít khí (đktc)
a) viết phương trình phản ứng xảy ra
b) tính khối lượng Fe tham gia phản ứng
c) tính Cm của dung dịch HCl đã dùng
Hòa tan hoan toan a gam kim loại M có hóa trị không đổi vào b gam đ HCl thu được dd D. Thêm 240 gam dd NaHCO3 7% vào dd D thì tác dụng vừa đủ với lượng HCl dư, thu được dd E trong đó có nồng độ phần trăm của NaCl và muối clorua kim loại M tương ứng là 2,5% và 8,12%. Thêm tiếp lượng NaOH vào E sau đó lọc lấy kết tủa, rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 16 gam chất rắn.
a/ Viết các phương trình phản ứng.
b/ Xác định kim loại M và nồng độ phần trăm của dd HCl đã dùng.
Viết:
a, 5 phương trình phản ứng tạo thành Oxit Bazo
b, 5 phương trình phản ứng tạo thành Oxit Axit
c, 10 phương trình phản ứng tạo thành Muối+H2O
d, 5 phương trình phản ứng tạo thành Muối
e, 5 phương trình phản ứng tạo thành Axit
f, 4 phương trình phản ứng tạo thành Bazo
h, 5 phương trình phản ứng tạo thành Bazo+H2