a. PTPU : R + S \(\underrightarrow{t^o}\) RS
b. nS =6,4 : 32 = 0,2 mol
Theo PTPU : nR = nS = 0,2 mol
→MR=4,8 : 0,2 = 24 →R là Magie(Mg)
PTPU : Mg + S → MgS
Theo PTPU ; nMgS = nS = 0,2 mol
→ mMgS = 0,2(24 + 32) = 11,2 g
a. PTPU : R + S \(\underrightarrow{t^o}\) RS
b. nS =6,4 : 32 = 0,2 mol
Theo PTPU : nR = nS = 0,2 mol
→MR=4,8 : 0,2 = 24 →R là Magie(Mg)
PTPU : Mg + S → MgS
Theo PTPU ; nMgS = nS = 0,2 mol
→ mMgS = 0,2(24 + 32) = 11,2 g
hoà tan hoàn toàn 14,2g hỗn hợp C gồm MgCO3 và muối cacbonat của kim loại R vào axit HCl 7,3% vừa đủ thu đk dd D và 3,36l khí CO2 ở đktc.C% MgCl2 trong dd D là 6,28%
a,xdd kim loại R và thành phần %theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp C
b.cho dd NaOH dư vào dd D lọc lấy kết tua rồi nung ngoài không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.tính khối lượng chất rắn còn lại sau khi nung.
a) Lập CTHH của hợp chất có 36% nhôm và 64% lưu huỳnh.
b) Viết PTHH của hợp chất trên tạo bởi nhôm phản ứng với lưu huỳnh. Nếu dùng hết 2,7g nhôm thì thu được bao nhiêu gam sản phẩm (Biết rằng chỉ có một chất sinh ra sau phản ứng)Đốt cháy hoàn toàn 4,8g magie trong bình ở điều kiện thường chứa 3 lít oxi(lấy dư 20% lượng phản ứng ), sau thí nghiệm thu được bột magieoxit.
a) Tính khối lượng oxi đã phản ứng; 0,6 lít oxi ở điều kiện thường nặng 0,8 g
b) Thu được mấy gam sản phẩm.
hỗn hợp A gồm Fe và Cu có khối lượng là 12g hòa tan A trong HNO3 nóng dư thu được hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 tỷ khối của B với H2 là 18 dung dịch sau pư cho tác dụng với NH3 dư lọc kết tủa được duung dịch D nung kết tủa ở không khí đến khối lượng ko đổi thu đc 8g chất rắn
a) tính %m từng chất trong hỗn hợp ban đầu
b) tính thể tích hỗn hợp khí thoát ra ở đktc
c) cho 1 chất nguyên chất tác dụng với D thấy khí thoát ra hỏi chất đó là chất gì viết phương trình phản ứng
Bài 17. Có 1,5 gam hỗn hợp bột các kim loại Fe, Al, Cu. Chia hỗn hợp thành hai phần bằng nhau:
Phần I: Cho tác dụng với dd HCl dư, phản ứng xong, còn lại 0,4 gam chất rắn không tan và thu được 896
ml khí (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Xác định thành phần định tính và
định lượng của chất rắn A.
Cứu e với huhu
Bài 1
Đốt bột nhôm trong Oxi thu được Nhôm oxit
A) viết phương trình chữ
B) lập PTHH và rút tỉ lệ số p. Tử, N. Tử của các chất trong phản ứng
C) biết Khối lượng Nhôm là 5,4gam, khối lượng của nhôm oxit là 10,2gam. Tính khối 10,2 gam. tính khối luoejng oxi đã tham gia phản ứng
D) nếu cho 13,5 gam bột Nhôm phản ứng với 28,8 gam oxi thì khối lượng bột nhôm oxit thu được là bao nhiêu ( biết 27gam nhôm ứng vừa đủ với 24 gam oxi)
cho 130g Zn tác dụng hết với dung dịch HCL dư. sau phản ứng người ta thu được muối ZnCL2 và khí H2
a) Viết PTHH của phản ứng
b) Tính khối lượng của muối tạo thành
c) Tìm thể tích của khí hidro của điều kiện tiêu chuẩn thoát ra
đố cháy hỡn hợp gồm 6,4g lưu huỳnh và 3,6 cacbon trong õi dư thu đc sản phẩm SO2 và CO2
viết phương trình phản ứng
hòa tan hoàn toàn 5,1 g hỗn hợp nhôm và magie vaod dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 5,6 l khí h2 ở đktc.
a) Tính khối lượng mỗi kim loại. Từ đó suy ra % khối lượng mỗi kim loại
b) Tính khối lượng HCl đã dùng trong phản ứng.
c) Tính khối lượng hỗn hợp muối sau phản ứng.
PT: Al + HCl -) AlCl3 + H2
Mg + HCl -) MgCl2 + H2