a) \(2x^2+3x^2-7x^2\)
= \(\left(2+3-7\right)x^2\)
= \(-2x^2\)
b) \(5xy-\frac{1}{3}xy+xy\)
= \(\left(5-\frac{1}{3}+1\right)xy\)
= \(\frac{11}{3}xy\)
c) \(15xy^2-\left(-5xy^2\right)\)
= \(15xy^2+5xy^2\)
= \(\left(15+5\right)xy^2\)
= \(20xy^2\)
a) \(2x^2+3x^2-7x^2\)
= \(\left(2+3-7\right)x^2\)
= \(-2x^2\)
b) \(5xy-\frac{1}{3}xy+xy\)
= \(\left(5-\frac{1}{3}+1\right)xy\)
= \(\frac{11}{3}xy\)
c) \(15xy^2-\left(-5xy^2\right)\)
= \(15xy^2+5xy^2\)
= \(\left(15+5\right)xy^2\)
= \(20xy^2\)
Bài 1: Cho hai đơn thức:
x
y và -5(x
y)![]()
a) Tính tích của hai đơn thức trên.
b) Xác định phần hệ số và bậc của đơn thức tích.
c) Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức tích rồi tính tổng cả ba đơn thức đó.
Cho đơn thức : A = ( -2x\(^3\)y )\(^2\) . \(\frac{1}{2}\)xy\(^3\)
1) Thu gọn đơn thức A, chỉ rõ phần hệ số, phần biến
2) Viết đơn thức B sao cho A + B = 0
Bài 1 . cho hai đa thức: P(x) = 4x4 - 2x3 - 7x2 + 2x + 1/3 và Q(x) = x4 + 3x3 - 6x2 - x - 1/4
a. Tính P(x) + Q(x);
b. Tính P(x) - Q(x).
Bài 2. cho đa thức: M(x) = x2 - 2x3 + x + 5 và N(x) = 2x3 - x - 6
a. Tính M(2)
b. Tìm đa thức A(x) sao cho A(x) = M(x) + N(x); A(x), tính B(x) = M(x) - N(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức A(x)
Bài 3. Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a. 2x - 8 b. 2x + 7 c. 4 - x2 d. 4x2 - 9
e. 2x2 - 6 f. x(x - 1) g. x + 2x h. x( x + 2 )
Bài 4. cho hai đa thức: f(x) = 2x4 + 3x2 - x + 1 - x2 - x4 - 6x3
g(x) = 10x3 + 3 - x4 - 4x3 + 4x - 2x2
a. Thu gọn đa thức: f(x), g(x) và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b. Tính h(x) = f(x) + g(x); K(x) = f(x) - g(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức h(x)
Bài 5. Tìm nghiệm của các đa thức:
a. 9 - 3x b. -3x + 4 c. x2 - 9 d. 9x2 - 4
e. x2 - 2 f. x( x - 2 ) g. x2 - 2x h. x(x2 + 1 )
bài 1:tính:
a)3x2y3.(-6x3y) b)3x2y-7x2y+9x2y
bài 2:cho đơn thức A=(\(\frac{-3}{7}\)x2y2z).(\(\frac{-42}{9}\)xy2z2)
a)thu gọn đơn thức A
b)xác định hệ số và bậc của đơn thức A
c) tính giá trị của A tại x=2, y=1, z=-1
Bài 2. Cho các đa thức: f(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1; g(x) = x3 + x - 1; h(x) = 2x2 - 1
a) Tính f (x) - g(x) + h(x).
b) Tìm x sao cho f (x) - g(x) + h(x) = 0.
Bài 3. Cho các đa thức: f (x) = x3 - 2x + 1; g(x) = 2x2 - x3 + x - 3
a) Tính f (x) + g(x);f(x) - g(x).
b) Tính f (x) + g(x) tại x = -1; x = -2.
Bài 4. Cho đa thức: A = -2xy2 + 3xy + 5xy2 + 5xy + 1.
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức A.
b) Tính giá trị của A tại x = 1
2
; y = -1.
Bài 1: Cho hai đơn thức: 2/5x^3y và -5(x^2y)^3
a) Tính tích của hai đơn thức trên.
b) Xác định phần hệ số và bậc của đơn thức tích.
c) Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức tích rồi tính tổng cả ba đơn thức đó.
Bài 2: Cho đơn thức A = -1/4xy3.(2x^2y)^2
a) Thu gọn đơn thức A, cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A.
b) Tính giá trị của đơn thức A tại x = -100 và y = 1/100.
Bài 3: Cho đa thức A = 4xy^2+ 3x^2y- 5xy^2- 5x2y+ 1^
a) Thu gọn đa thức A. b) Tính giá trị của đa thức A tại x =1/2; y = -2.
c) Xác định bậc của đa thức B biết: A + B = 2xy^2- 2x2y.
Bài 4: Cho hai đa thức: A= 3x^3y^4 - 2x^2y^2 + 6xy - 5:
B= -3x^2y^2 + 8x^3y^4 - 9xy - 1/2 Tính A + B, Tính A – B.
các bạn ơi, các bạn gíup mình với. hạn của 4 bài này là 1 tháng 6.
Cho A= -x2-2x-y2+3y-1
B= -2x2 + 3y2 - 5x + y +3
C= 3x2 - 2xy + 7y2 - 3x - 5y - 6
Tính: a) -A+B-C
b) A+B-(-C)
bài 1: tính tích , chỉ rõ phần hệ số , phần biến , tìm bậc của đơn thức :
a) -6ax3y.\(\frac{1}{3}\)x2(a là hằng số)
b) 4x2yz3.(-\(\frac{1}{4}\)xy4)z
c) (-2x2y)2.5x3y4z
d) (\(\frac{-2}{3}\)xy3z2)2.(-3x2yz)3
+,- đơn thức đồng dạng
A=\(\dfrac{2}{3}\) \(x^2y\)
B= \(\dfrac{-1}{2}\) \(xy^2\)
C= \(\dfrac{-1}{3}\) \(x^2y\)
D= \(xy^2\)
a) sắp xếp chúng thành nhóm đơn thức đồng dạng vừa tính tổng
b) tính tích của các tổng tìm được
chỉ ra phần bậc của tích , hệ số , phần biến
c)tính tích trên tại x=2, y= -3
d) biểu thức A và C có thể có cùng giá trị dương được k vì sao