Bài 1: Tính hợp lí:
a) -234 + 16 - 34 + 200 + 64
b) 23.(-17) - 17.58 + (-19).17
c) 34.(73 - 83) - 83.(17 - 34) - 73.17
d) 1 - 2 - 3 + 4 - 5 - 6 + 7 - 8 - 9 +…+ 28 - 29 - 30.
Bài 2: Tính
a)
7 14 5
3 12 3
8 .9 .25
625 .18 .24
b)
16 2
2
(3.128.2 )
(2.4.8.16.32.64)
c)
12 11
9 3 9 2
4.3 5.3
3 .2 3 .5
+
−
Bài 3: So sánh: a)
300
4
và
400
3
b)
7
81
và
10
27
c)
10
100
và
20
12
d)
4
3
2
và
2
3
4
e)
4
3
2
và
3
4
2
Bài 4: Tìm x
Z, biết:
a) 5 - 3x = 20
b) 100 - x - 2x - 3x - 4x = 90
c) 3(x + 1) + 2(x - 3) = 7
d) -5(3 - x) + 3 = x
e) 4(3 - 2x) - 5(6 - 7x) = 9
Bài 5: Tìm x
Z, biết:
a)
x 1 2 −=
b)
2x 6 =
c)
x 3 x 5 + = −
Bài 6: Tìm x
Z, biết:
a)
2
(x 1) 4 +=
b)
3
(x 5) 9(x 5) 0 − + − =
c)
x 1 x x 1
2 2 2 224
−+ + + =
Bài 7: Tìm n
Z, sao cho:
a) -3 3n + 1 b) 8 2n + 1 c) n + 1 n - 2 d) 3n + 2 n - 1
e) 3 - n 2n + 1 f) n + 1
2
n4 −
g) n + 1 3 h) 2n - 1 5
Bài 8: Tìm x, y
Z, sao cho:
a) (y + 1)x + y + 1 = 10 b) (2x + 1)y - 2x - 1 = -32
Bài 9: Học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 100 đến 200.
Biết rằng khi xếp thành hàng 5, hàng 12 thì đều thừa 1 em; nhưng khi xếp
thành hàng 11 thì vừa đủ. Hỏi khối 6 đó có mấy học sinh?
Bài 10: Chứng tỏ rằng với n
N thì 2n + 1 và 4n + 1 là hai số nguyên tố
cùng nhau.
Bài 11: Tìm n
N để n + 1 và 7n + 4 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Bài 12: Tìm số nguyên tố p sao cho p + 2 và p + 4 đều là số nguyên tố.
Bài 13: Tìm số tự nhiên n sao cho n
2
+ 3 là số chính phương
Bài 1: Giải các phương trình sau:(phương trình bậc nhất)
a) 7x - 35 = 0
b) 4x + 16 = 0
c) 3x + 5 = 10
d) 5x - 6 = 3x + 2
e) 4x - x - 18 = 0
f) x - 6 = 8 – x
j) 4x + 2x + 5 = x – 10
Bài 2:Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? Vì sao?
a) 3x + 5 = 0
b) 10 – 2t = 0
c) 15 + 0x = 0
d) 2y - 7 = 0
e) 2x2 + 6 = 0
f) 0x + 7 = 0
Bài 3: Giải các phương trình sau:(phương trình tích)
a) ( 5x - 4 )( 4x + 6 ) = 0
b) (5x + 15)( x - 6) = 0
c) ( 2x – 10)(3x + 9) = 0
b) ( x - 5 )( 3 - 2x )( 3x + 4 ) = 0
c) ( 2x + 1 )( x2 + 2 ) = 0
d) ( x - 2 )( 3x + 5 ) = ( x- 2)( x + 1 )
mog mọi ng giải giúp mik
Bài 1: Tìm x biết: a) -x + 8 = -17; b) 35 - x = 37; c) -19 - x = -20; d) x - 45 = -17. Bài 2: Tìm x biết: a) |x + 3| = 15; b) |x - 7| + 13 = 25; c) |x -3| - 16 = -4; d) 26 - |x + 9| = -13. Bài 3: Viết mỗi số sau thành tích của hai số nguyên khác dấu: a) -13; b) - 15; c) – 27; d) -11. Bài 4: Tìm x biết: a) 11x = 55 ; b) -3x = -12 ; c) (x+5).(x - 4) = 0 ; d) 2x+3x= -150. Bài 5: Tính hợp lí: a) (-37 - 17). (-9) + 35. (-9 -11) ; b) (-25)(75 - 45) -75(45 -25); c) A = (-8).25.(-2). 4. (-5).125; d) B = 19.25 + 9.95 + 19.30. Bài 6: a) Tìm tất cả các ước của 5, 9, 8, -13, 1, -8. b) Tìm năm bội của 6, -13. Bài 7: Viết biểu thức xác định: a) Các bội của 5, 7, 11; b) Tất cả các số chẵn; c) Tất cả các số lẻ. Bài 8*: Tìm các số nguyên a biết: a) a + 2 là ước của 7; b) 2a là ước của -10; c) 2a + 1 là ước của 12. Bài 9: Vẽ 5 tia chung gốc Oa, Ob, Oc, Od, Ot trong đó hai tia Oa, Ob đối nhau. Trong hình có bao nhiêu góc, kể tên các góc đó? Bài 10: Vẽ ba đường thẳng cắt nhau tịa một điểm O. Chúng tạo thành bao nhiêu góc? Trong đó có bao nhiêu góc bẹt?v
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1) y =\(\dfrac{2x^2-2}{\left|x^{^2}-4\right|+\left|x+2\right|}\)
2) y = \(\dfrac{3x-2}{\left|x-2\right|-\left|x+1\right|}\)
3) y = \(\dfrac{\sqrt{x^{^2}+10}-\sqrt{2x+11}}{\left|3x-2\right|-4}\)
4) y = \(\dfrac{x^{^3}-3}{\sqrt{x-2}-\sqrt{7-3x}}\)
Rút gọn A=3x-2y+{3x-2x-[y+2x-(5x+y)] -4(2x-5y)}
Biết x=a2-2ab+b2 va y=a2+2ab+b2
b ) [( 6x - 39) : 7] .4 = 12 c) 4( 3x - 4 ) - 2 = 18 d ) ( 3x - 10 ) :10 = 50
e) x- 7 = - 57 f ) x - [ 42 + (-25) = - 8 g) ( 3x - 24 ) . 73 = 2 . 74
h) x + 5 = 20 - ( 12 -7) k) I x - 5 I = 7 - ( -3) i) I x - 5 I = I 7 I
2x+1 . 22009 = 220010 10 - 2x = 25 - 3x
1.Tính nhanh
a; 5 2/3 x 7 7/12 x 13 8/9 x 7 5/13 mấy cái này là hỗn số nhé
b; 5/6 x 4/19 + 7/12 x 4/19 + 40/57
2.tìm x , biết
5/17 + 4/9 + 20/31 + 12/17 + 11/31 < x/9 \(\le\) 3/7 +7/15 + 4/7 +8/15 +2/3
giúp mình nhé
Câu 1. Tập X có bao nhiêu tập con, biết tập X có 3 phần tử?
A) 2 B) 4 C) 6 D) 8
Bài 1: cho vectơ a(3;10), b(-2;4), c(2;-5). Tính vectơ a.b; c.b; a.c; (a,b); (a,c); (c,b)
Bài 2 Cho tam giác ABC đều cạnh a. Gọi H là trung điểm BC. tính (AB,AC), (AH,AC);(AC,CH)
Bài 3 Tìm m để PT 2x^2+x-(4m+2)=0 có 2 nghiệm phân biệt, vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm trái dấu