Bài 1:
a: A={0;1;2;3;4;5}
b: A có 6 phần tử
Bài 1:
a: A={0;1;2;3;4;5}
b: A có 6 phần tử
a) Cho A = {x ∈ N| x < 20 và x chia hết cho 3}
Hãy liệt kê các phân tử của tập hợp A.
b) Cho tập hợp B = {2, 6, 12, 20, 30}.
Hãy xác định B bằng cách chỉ ra một tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó
a. Cho \(A=\){ \(x\in N\)/ \(x< 20\) và x chia hết cho 3}
Hãy liệt kê các phần từ của tập hợp A
b. Cho tập hợp \(B=\left\{2,6,12,20,30\right\}\)
Hãy xác định B bằng cách chỉ ra một tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó
c. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp các học sinh lớp em cao dưới 1m60
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
B= { x thuộc N, x2 > 6 và x < 8 }
C= { x thuộc N, \(\sqrt{x}\) <4 và x chia hết cho 3 }
1)Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
a)tập hợp A các số tự nhiên x mà x-5=13
b)tập hợp B các số tự nhiên x mà x+8=8
c)tập hợp C các số tự nhiên x mà x.0=0
d)tập hợp D các số tự nhiên x mà x.0=7
2)tính số phần tử của tập hợp:
a) A={40;41;42;........;100}
b) B={10;12;14;...........;98}
c) C={35;37;39;.........;105}.
a) C={ n thuộc N / n là bội của 5 và n <= 30
b) D= { x thuộc R / x mũ 2 +3x-4 = 0}
viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
Liệt kê các phần tử của các tập hợp:
a) Tập A các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 25
b) B = {n ∈ N\(|\) (n - 1)(n + 2) ≤ 15}
c) C = {x ∈ Z\(|\) (x + 1)(3x2 - 10x + 3) = 0}
d) D = {2k + 1\(|\) k ∈ Z, \(|k|\) ≤ 2}
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê cá phần tử của nó:
c/ C = Tập các ước chung của 20 và 45
d/{x∈R ǀ (6x2-7x+1)(x3-x)=0}
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê cá phần tử của nó:
F={x∈R ǀ x4-6x2+8=0}
Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng:
a/A={x ∈ Z | |x| < 1}
b/B={x ∈ R | x2 - x + 1= 0}
c/C={x ∈ N | x2 + 7x + 12 = 0}
Cho tập hợp A ={1;2;3}
a/ Viết tất cả các tập hợp con gồm 2 phần tử của tập hợp A
b/ Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A
Tìm tất cả các tập X sao cho{1;3} ⊂ X ⊂{1;2;3;4;5}