Câu 3:
\(2S=2+2^2+2^3+...+2^{10}\)
nên \(S=2^{10}-1\)
\(5\cdot2^8=256\cdot5=1280>1023=2^{10}-1\)
Do đó: \(S< 5\cdot2^8\)
Câu 3:
\(2S=2+2^2+2^3+...+2^{10}\)
nên \(S=2^{10}-1\)
\(5\cdot2^8=256\cdot5=1280>1023=2^{10}-1\)
Do đó: \(S< 5\cdot2^8\)
Bài 2 : tìm x thộc N biết ;
5^x . 5^x+2 nhỏ hơn hoặc bằng 100 .... 0 ( 18 chữ số 0) :2^18
bài 3Cho S=1+2+2^2+2^3+...+2^9
Hãy so sánh S với 5.2^8
Bài 1:So sánh các số sau:
a)27^11 và 81^8 b)625^5 và 12567 c)5^36 và 11^24 d)3^2n và 2^3n
Bài 2:So sánh các số sau:
a)5^23 và 6.5^22 b)7.2^13 và 2^16 c)21^15 và 27^5.49^8
Bài 3:So sánh các số sau;
a)199^20 và 2003^15 b)3^39 và 11^21
Bài 4:So sánh hai hiệu , hiệu nào lớn hơn?
a)72^45-72^43 và 72^44-72^43
Bài 5: Tìm x thuộc N, biết;
a)16^x < 128^4 b)5^x.5^x+1.5^x+2 <hoặc bằng 100...........0:2^18(có 18 chữ số 0)
Bài 6:
Cho S=1+2+2^2+2^3+...+2^9.So sánh S với 5.2^8
Bài 7: Gọi m là số các số có 9 chữ số mà trong cách ghi của nó không có chữ số 0. Hãy so sánh m và 10.9^8
Bài 8: Hãy viết số lớn nhất bằng cách dùng 3 chữ số 1,2,3 với điều kiện mỗi chữ số dùng một và chỉ một lần
Bài 9: Tìm chữ số tận cùng của các số sau: 74^30;49^31;87632;33^58;23^35
Bài 10:Tìm hai chữ số tận cùng của số 5^n(n>1)
Bài 11: Chứng tỏ các tổng hiệu sau không chia hết cho 10
a)A=98.96.94.92-91.93.95.97
b)B=405^n+ 2^405+m (m,n thuộc N; n khác 0)
Bài 12: Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
a)234^5^6^7 b)579^6^7^5
Bài 13: Cho S= 1+3^1+3^2+3^3+...+3^30.
Tìm chữ số tận cùng của S, từ đó suy ra S không phải là số chính phương.
Bài 14: Tím số nguyên tố a đẻ 4a+11 là số nguyên tố nhỏ hơn 30
Bài 15: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
a=1.3.5.7...13+20 b=147.247.347-13
Bài 16: Cho n thuộc N*. Chứng minh rằng số 111....12111...1 là hợp số (111...1 gồm n số 1 ;111...1 cũng gồm n số 1)
Bài 17: Tìm số bị chia và thương trong phép chia:
9**:17=**, biết rằng thương là một số nguyên tố.
Bài 18 : Cho a,n thuộc N*, biết a^n chia hết cho 5. Chứng minh a^2+150 chia hết cho 25
Bài 19: a) Cho n là số không chia hết cho 3. Chứng minh rằng n^2 chia 3 dư 1.
b) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi p^2+2003 là số nguyên tố hay hợp số.
Bài 20:Cho n>2 và không chia hết cho 3. Chứng minh rằng hai số n^2-1 và n^2+1 không thể đồng thời là số nguyên tố.
Bài 21: Cho p và p+8 đều là số nguyên tố (p>3). Hỏi p+100 là số nguyên tố hay hợp số ?
Bài 22: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố bằng cacchs hợp lý nhất;
a)700; 9000; 210000
b)500; 1600; 18000
Bài 23: Tìm số n thuộc n*,sao cho n^3 -n^2 + n-1 là số nguyên tố.
Bài 24: ƯCLN của hai số là 45. Số lớn là 270, tìm số nhỏ.
Bài 25: Tìm hai số biết tổng của chúng là 162 và ƯCLN của chúng là 18.
So Sánh
a,\(7.2^{13}\upsilonà2^{16}\)
b, \(21^{15}và27^5.49^8\)
c,\(72^{45}-72^{44}và72^{^{ }44}72^{43}\)
d, \(A=\left(\frac{1}{2^2}-1\right).\left(\frac{1}{3^2}-1\right)...\left(\frac{1}{100^2}-1\right)và-\frac{1}{2}\)
Câu 3: Quy đồng mẫu số của ba phân số 2/9 ; 3/2 ; 1/8 với mẫu số chung nhỏ nhất là số nào sau đây
A. 8 B. 72 C. 146 D. 18
Bài 1 : Tìm x biết :
a, 15+(32-2x)=65
b, 18.(x-5) mu 2 = 72
c, | 19-x|-6=0
Bài 2 : Tìm số nguyên x biết :
a, 20 + 2 mũ 3 . x = 5 mũ 2 . 4
b, ( 2x + 7) chia hết cho ( x+ 2)
Bài 6. Tìm x Z, sao cho:
a. (x – 3) – 12 = – 25
f. 121 – (35 – x) = 2.52
c. 72 – (84 – 9x) : 7 = 69
g. 2(17 + x) – (400 – 325) = – 31
d. (x + 7).(x – 5) =0
h. (x – 10).(x2 – 9) = 0
e. (x + 8).(x2 + 1) = 0
i. 17 – { – x + [– x – (– x)]} = – 16
tính câu sau : 155 , 9 : 45
tính bằng cách thuận tiện :
a ) 72 * 9 * 99 + 72 + 0 , 9
b ) 0 , 8 * 96 + 1 ,6 *2
Bài 1: So sánh hai lũy thừa:
a) 5 mũ 36 và 11 mũ 24 ; b) 3 mũ 2n và 2 mũ 3n ( n thuộc N*)
c) 5 mũ 23 và 6.5 mũ 22
Bài 2: Tìm x:
a) 2 mũ x - 15 = 17 ; b) (7x - 11)mũ 3 = 2 mũ 5 . 5 mũ 2
c) x mũ 10 = 1 mũ x ; d) x mũ 10 = x
e) (2x - 15) mũ 5 = ( 2x -15) mũ 3
Mình đang gấp lắm
Bài 1: So sánh các phân số sau
a) 6 phần 7 và 3 phần 5
b) 7 phần 10 và 7 phần 8
c) 14 phần 21 và 60 phần 72
d) 7 phần 9 và 19 phần 17
e) 7 phần 9 và 19 phần 17
f) 18 phần 31 và 15 phần 37
g) 72 phần 73 và 98 phần 99
h) 1256 phần 1257 và 18 phần 17
j) 4×9-4×6 phần 8×5+4×2