Bài 1: Quy đồng mẫu
a) 7 phần -15; -8 phan -25; 11 phan -75
b) -8 phần -45 ; 13 phần -180 ; -4 phần -30
Bài 2: Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu là 24:
-1 phần 8 ; 2 phần -3 ; -1 phần -2; 3 phần -72 ; 5 phần -6
Bài 3:
Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu là 16:
1 ; -7 ; 5 phần -8 ; 0
Bài 4:Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
-7 phần 9 ; 3 phần 2 ; -7 phần 5 ; 0 ; -4 phần -5 ; 9 phần 11
Quy Đồng Mẫu Số Sau
a,-17/12 ; 31/18 ; 8/15
b,9.6-9.2/18.5 và 13.2-13.3/(1-14).9
Các Bạn Giúp Mình Nhé
Làm Đúng Mik Tick Cho:3
Quy Đồng Mẫu Số Sau
a,-17/12 ; 31/18 ; 8/15
b,9.6-9.2/18.5 và 13.2-13.3/(1-14).9
Các Bạn Giúp Mình Nhé
Làm Đúng Mik Tick Cho:3
Giaỉ gấp cho mk bài này nha!
Bài 1: Tìm số nguyên x, bt: a, 5/12 = x/72
b, x + 3/15 = -1/3
Bài 2: Tìm các số nguyên x,y,z bt: 12/16 = -x/4 = 21/y = z/-80
Bài 3: Tìm các số nguyên x,y bt: 3 + x/7+y = 3/7 và x + y = 20
Bài 4: Có hay ko số nguyên n để các phân số n + 6/3; n + 5/3 đồng thời nhận giá trị nguyên
Bài 5: Chứng tỏ rằng các phân số sau đây = nhau: a, 23/99; 2323/9999;232323/999999
b,9909/8808; 29727/26424; 39636/35232
Bài 6: Tìm phân số = phân số 11/15 bt tổng của tử và mẫu của nó = 2002
Bài 7: Tìm 1 phân số = phân số -2/3 sao cho: a, Tử của nó = 8; = 24; =14
b, Mẫu của nó = 9; = 21; = 60 Bài 8: Tìm phân số tối giản a/b bt: a, + tử vs 4, + mẫu vs 10 thì giá trị phân số ko thay đổi
b, + mẫu vào tử, + mẫu vào mẫu của phân số thì đc phân số ms
Bài 1:Quy đồng mẫu các phân số sau
A)-7 phần 10 và 1 phần 33
B)-9 phần 80 và 17 phần 320
C)-5 phần 14;3 phần 20;9 phần 70
D)10 phần 42; -3 phần 28; -55 phần 132
Bài 2:So sánh các phân số sau
A)7 phần 9 và 5 phần 7
B)8 phần 5 và 8 phần 6
C)6 phần 15 và 3 phần 5
D)4 phần 9 và 3 phần -7
Câu 1 Một đội công nhân phải đào 42 mét vuông đất trong 3 ngày. Ngày 1đào được 1\3 số đất, ngày 2 đào thêm 4\7 số đất còn lại. Tính số đất đội phải đào trong ngày thứ 3?
Bài 2: Tiìm phân số có mẫu bằng 9, biết rằng khi lấy tử trừ 14 và nhân mẫu với 2 thì giá trị không thay đổi.Bài 5: Cuối năm học, lớp 6a coó 1\4 số học inh đạt loại giỏi, 1\3 số học sin đạt loại khá, còn lại là số học sinh đạt trung bình. Hỏi số học sinh một loại làbao nhiêu biết rằng số học sinh trung bình số học sinh khá là 4 em.Bài 6:
bài 3 Một lớp có 39 học sinh. Số học sinh nữ là 20 em. Hỏi số học sinh nambằng bao nhiêu số học sinh nữ?Bài 7: Ba thùng sữa chứa 45 lít. Số lít thùng một bằng 2\3 số lít thùng hai. Tỉ số sữa giữa số lít thùng ba và thùng hai là 5\6. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít?Bài 8: Tìm phân số tối giản lớn nhất để khi chia các phân số 78 ; 195 ; 273 ; 595 476 680 ra số tự nhiên
Giải hộ tôi với
2. tìm bội chung nhỏ nhất của các số sau
a. 24 và 18
b. 48 , 60 và 8
c. 6, 8 và 15
d. 13 và 65
e. 24, 18 và 32
Bài 1:So sánh các số sau:
a)27^11 và 81^8 b)625^5 và 12567 c)5^36 và 11^24 d)3^2n và 2^3n
Bài 2:So sánh các số sau:
a)5^23 và 6.5^22 b)7.2^13 và 2^16 c)21^15 và 27^5.49^8
Bài 3:So sánh các số sau;
a)199^20 và 2003^15 b)3^39 và 11^21
Bài 4:So sánh hai hiệu , hiệu nào lớn hơn?
a)72^45-72^43 và 72^44-72^43
Bài 5: Tìm x thuộc N, biết;
a)16^x < 128^4 b)5^x.5^x+1.5^x+2 <hoặc bằng 100...........0:2^18(có 18 chữ số 0)
Bài 6:
Cho S=1+2+2^2+2^3+...+2^9.So sánh S với 5.2^8
Bài 7: Gọi m là số các số có 9 chữ số mà trong cách ghi của nó không có chữ số 0. Hãy so sánh m và 10.9^8
Bài 8: Hãy viết số lớn nhất bằng cách dùng 3 chữ số 1,2,3 với điều kiện mỗi chữ số dùng một và chỉ một lần
Bài 9: Tìm chữ số tận cùng của các số sau: 74^30;49^31;87632;33^58;23^35
Bài 10:Tìm hai chữ số tận cùng của số 5^n(n>1)
Bài 11: Chứng tỏ các tổng hiệu sau không chia hết cho 10
a)A=98.96.94.92-91.93.95.97
b)B=405^n+ 2^405+m (m,n thuộc N; n khác 0)
Bài 12: Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
a)234^5^6^7 b)579^6^7^5
Bài 13: Cho S= 1+3^1+3^2+3^3+...+3^30.
Tìm chữ số tận cùng của S, từ đó suy ra S không phải là số chính phương.
Bài 14: Tím số nguyên tố a đẻ 4a+11 là số nguyên tố nhỏ hơn 30
Bài 15: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
a=1.3.5.7...13+20 b=147.247.347-13
Bài 16: Cho n thuộc N*. Chứng minh rằng số 111....12111...1 là hợp số (111...1 gồm n số 1 ;111...1 cũng gồm n số 1)
Bài 17: Tìm số bị chia và thương trong phép chia:
9**:17=**, biết rằng thương là một số nguyên tố.
Bài 18 : Cho a,n thuộc N*, biết a^n chia hết cho 5. Chứng minh a^2+150 chia hết cho 25
Bài 19: a) Cho n là số không chia hết cho 3. Chứng minh rằng n^2 chia 3 dư 1.
b) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi p^2+2003 là số nguyên tố hay hợp số.
Bài 20:Cho n>2 và không chia hết cho 3. Chứng minh rằng hai số n^2-1 và n^2+1 không thể đồng thời là số nguyên tố.
Bài 21: Cho p và p+8 đều là số nguyên tố (p>3). Hỏi p+100 là số nguyên tố hay hợp số ?
Bài 22: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố bằng cacchs hợp lý nhất;
a)700; 9000; 210000
b)500; 1600; 18000
Bài 23: Tìm số n thuộc n*,sao cho n^3 -n^2 + n-1 là số nguyên tố.
Bài 24: ƯCLN của hai số là 45. Số lớn là 270, tìm số nhỏ.
Bài 25: Tìm hai số biết tổng của chúng là 162 và ƯCLN của chúng là 18.
Tìm phân số có mẫu bằng 13. Nếu cộng tử với 18 và nhân mẫu với 3 thì phân số không đổi.