bài 1 phân tử một hợp chất gồm 2 ng tử ng tố A liên kết với nhóm SO4 và nặng 49 lần phân tử Hidro ( H )
a, tính PTK của hợp chất
b, tính nguyên tử khối , cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố A
bài 2 lập công thức hóa học ; tính PTK của các hợp chất có phân tử gồm : Fe (III); Ca(II) lần lượt liên kết với
a, Oxi ( O )
b, PO4 (III)
CTHDC: A2SO4
a) PTK =M A2SO4=49.2=98(đvc)
b)Theo bài ra ta có
2A+96=98
----> 2A=2
--->A=1
---> A là H2
CTHH:H2SO4
Bài 2
a) Fe2O3
PTK:160đvc
CaO
PTK:56đvc
b) FePO4
PTK:151đvc
Ca3(PO4)2
PTK:310đvc
Bài 1:
Hợp chất là A2SO4
\(\text{-> M A2SO4=49 MH2=49.2=98}\)
-> 2 MA + MS + 4MO =98 -> 2MA + 32+16.4=98 -> MA=1 -> A là H
-> Hợp chất là H2SO4
Bài 2:
a) Fe với O : FexOy -> IIIx=IIy -> x:y=II:III=2:3 -> Fe2O3
\(\text{-> M Fe2O3=56.2+16.3=160}\)
Ca với O: CaxOy -> IIx=IIy -> x:y=1 -> CaO -> MCaO=56
\(\text{b) Fe với PO4: Fex(PO4)y -> IIIx=IIIy -> x:y=1}\)
\(\text{-> FePO4 -> M FePO4=151 }\)
Ca với PO4: Cax(PO4)y -> IIx=IIIy -> x:y=3:2 -> Ca3(PO4)2
\(-\text{> M Ca3(PO4)2=310}\)