Kiểm tra 1 tiết chương I-Đề 1

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Hậu Nguyễn

Bài 1: Những cách viết sau chỉ ý gì?

a.2Fe b.3CH4 c.3CO2 d.5Ag e.4MgCO3 f.2NaOH

Bài 2:1.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Mg,Ca và Na? 2.Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các trường hợp sau,biết Cu hóa trị 2, lưu huỳnh hóa trị 2.Cu2O,CuSO4,K2S,Cr2S3,MgS.

Bài 3; Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chấtcó phân tử gồm Kali K,bari Ba,nhôm Al lần lượt liên kết với: a.Cl b.nhóm (SO4) c.O d. nhóm (PO4)

Bài 4:Phân tử một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với bốn nguyên tử H và nặng bằng nuyên tử O.

a.Tính nguyên tử khối , cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.

b. Viết CTHH của hợp chất trên?Và nêu ý nghĩa của CTHH đó?

c. Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.

Bài 5:Trong số các chất có CTHH sau,công thức nào đúng,công thức nào sai?Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.

KO,MgCO3,AlCL4,ZnO,KSO4,CaNO4,Na2O

Bài 6:Nguyên tố Silic chiếm 87.5% về khối lượng trong hợp chất với nguyên tố Hidro.

a.Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất.

b.Tìm hóa trị của Si trong hợp chất.

Bài 7;Biết tổng số hạt proton,nơtron,electron trong một nguyên tử là 155.Số hạt có mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 33 hạt.Tìm số hạt proton,nƠtron,electron.

*GIÚP DÙM MÌNH NHA CÁC BẠN MAI THI RỒI*

Phùng Hà Châu
9 tháng 10 2018 lúc 17:49

Bài 1:

a) 2Fe: 2 nguyên tử Fe

b) 3CH4: 3 phân tử CH4

c) 3CO2: 3 phân tử CO2

d) 5Ag: 5 nguyên tử Ag

e) 4MgCO3: 4 phân tử MgCO3

f) 2NaOH: 2 phân tử NaOH

Phùng Hà Châu
9 tháng 10 2018 lúc 18:02

Bài 2:

1) \(KLT_{Mg}=NTK_{Mg}\times KLT_{1đvC}=24\times0,16605\times10^{-23}=3,9852\times10^{-23}\left(g\right)\)

\(KLT_{Ca}=NTK_{Ca}\times KLT_{1đvC}=40\times0,16605\times10^{-23}=6,642\times10^{-23}\left(g\right)\)

\(KLT_{Na}=NTK_{Na}\times KLT_{1đvC}=23\times0,16605\times10^{-23}=3,81915\times10^{-23}\left(g\right)\)

Huỳnh lê thảo vy
9 tháng 10 2018 lúc 16:35

Bài 1: Những cách viết sau chỉ ý gì?

a.2Fe: 2ngtử sắt

b.3CH4: 3 phân tử metan

c.3CO2 : 3 phân tử CO2

d.5Ag: 5 nguyên tử bạc

e.4MgCO3: 4 phân tử MgCO3

f.2NaOH: 2phân tử NaOH

Bài 2:1.

*Mg

NTK Mg:24

K/ lượng Mg là:

24.1,6605.\(10^{-24}\)=39,852.\(10^{-24}\)(g)

vậy =3,9852.\(10^{-23}\)

*Ca

NTK Ca: 40

K/ lượng Ca là:

40.1,6605.\(10^{-24}\)=66,42.\(10^{-24}\)(g)

vậy =6,642.\(10^{-23}\)

*Na

NTK Na:

K/ lượng Na là:

23.1,6605.\(10^{-24}\)=39,1915.\(10^{-24}\) (g)

vậy =3,91915.\(10^{-23}\)

2.

*\(Cu_2\)O

Gọi a là hóa trị của Cu

CTHH: ​Cu2O

theo qui tắc hóa trị

a.2=II.1

=>a=\(\dfrac{II.1}{2}\)=I

Vậy hóa trị Cu là I

\(Cu_2\)\(Cu_2\)\(Cu_2\)\(Cu_2\)

*CuS\(O_4\)

Gọi a là hóa trị của Cu

CTHH:CuSO4

theo qui tắc hóa trị

a.2=II.1

=>a=​\(\dfrac{II.1}{2}\)=I

vậy Cu có hóa trị I

\(\dfrac{II.1}{2}\)

*\(K_2S\)

Gọi a là hóa trị của K

CTHH:K2S

theo qui tắc hóa trị

a.2=II.1

=>a=\(\dfrac{II.1}{2}\)=I

vậy K có hóa trị I

*\(Cr_2S_3\)

Gọi a là hóa trị của Cr

CTHH: Cr2S3

theo qui tắc hóa trị

a.2=II.3

=>a=\(\dfrac{II.3}{2}\)=III

vậy Cr có hóa trị III

*MgS

Gọi a là hóa trị của Mg

CTHH: MgS

theo qui tắc hóa trị

a.2=II.1

=>a=\(\dfrac{II.1}{2}\)=I

vậy Mg có hóa trị I

Huỳnh lê thảo vy
9 tháng 10 2018 lúc 16:41

5,KO:Sai

K2O

MgCO3: Đúng
AlCL4:sai

Al(Cl4)3

ZnO: đúng

KSO4:sai

K2SO4

CaNO4

Na2O đúng

Lê Thiên Anh
9 tháng 10 2018 lúc 18:34

Bài 5: Công thức sai: KO, AlCl4, KSO4, CaNO3

sữa lại: K2O,AlCl3 ,K2SO4, Ca(NO3)2

công thức đúng : còn lại

Lê Thiên Anh
9 tháng 10 2018 lúc 18:36

Bài 7: ta có: 2p+n=155(1) và 2p-n=33 (2)

từ 1 và 2 => p=e=47, n=61

Lê Thiên Anh
9 tháng 10 2018 lúc 18:38

baif 4: Ta có CT: XH4

lại có: MX + 4=16=> MX=12 (Cacbon(KH: C))

b) CTHH của hợp chất : CH4

Lê Thiên Anh
9 tháng 10 2018 lúc 19:10

Baif 6: CT: SiHx

Ta có: \(\dfrac{28}{28+x}=87,5\%\Rightarrow x=4\)

CT: SiH4

Si hóa trị 4


Các câu hỏi tương tự
Mai Nguyễn Thị Lan
Xem chi tiết
Quốc Tiến Trần
Xem chi tiết
misha
Xem chi tiết
Lý hoài thương
Xem chi tiết
hoc24
Xem chi tiết
Lương Mạnh Cường
Xem chi tiết
võ ngọc phương nhi
Xem chi tiết
Tràa Giangg Nguyễn Quỳnh
Xem chi tiết
Thùy Thị Nguyễn
Xem chi tiết