Bài 1: Một gen có số Nu loại X = 1050 và loại G = 35% tổng số Nu của gen.
a) Tính chiều dài của gen bằng micromet
b) Tìm tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu còn lại
Bài 2: Một gen có chiều dài là 0.51 micromet. Gen này tự nhân đôi 3 lần liên tiếp.
a) Tính tổng số Nu của tất cả gen con sinh ra
b) Quá trình nhân đôi nói trên của gen cần dùng bao nhiêu Nu tự do?
Bài 3: Một gen có phân tử lượng là 720.103 đvC. Gen này có tỉ lệ (A + T) / (G + X) = 2/3
a) Tìm số Nu từng loại của gen. Biết rằng phân tử lượng trung bình của 1 Nu là 300 đvC.
b) Gen nói trên tự nhân đôi liên tiếp 1 số đợt, đã cần dùng 36000 Nu tự do các loại. Hãy tìm số đợt tự nhân đôi của gen.
Bài 1: Một gen có số Nu loại X = 1050 và loại G = 35% tổng số Nu của gen.
a) Tính chiều dài của gen bằng micromet
b) Tìm tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu còn lại
--------------------------------------
-------------------------------------
Theo nguyên tắc bổ sung ta có X=G=1050 ( nu)
Tổng số Nu của gen là:
\(N=\frac{G}{G\%}=\frac{1050}{35\%}=3000\left(nu\right)\)
Chiều dài của gen là:
\(L=\frac{N}{2.3,4}=\frac{3000}{2.3,4}=5100\left(\text{armstrong}\right)\)=0,51mcromet
Theo NTBS A=T=3000-2100/2=450 (nu)
Theo bài ra ta có: %X=%G=35%
%G+%A=50%
=> %A=%T=15%