Bài 1: Một gen có chiều dài 0,51 micromet và có hiệu số giữa G và A bằng 10% tổng số Nu của gen. Gén tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần. Hãy xác định:
a, Số vòng xoắn và số lượng từng loại Nu của gen
b, Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
c, Số lượng từng loại Nu có trong gen con được tạo ra
Bài 2: Một gen tự nhân đôi 2 lần và dã sử dụng của môi trường 5400 Nu, trong số đó có 1215 Nu thuộc loại A
a, Hãy xác định số vòng xoắn và chiều dài của gen bằng micromet
b, Xác định số lượng từng loại Nu của gen
c, Các gen con được tạo ra có tổng số bao nhiêu Nu từng loại
Bài 3: Một gen tự nhân đôi 4 lần và các geb con tạo ra có chứa 16800 Nu loại X và 7200 Nu loại T. Hãy xác định:
a, Số lượng từng loại Nu của gen
b, Tổng số Nu, số vòng xoắn và chiều dài của gen
c, Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
Bài 4: Cho hai gen A và B có số lần nhân đôi không bằng nhau và đã tạo ra 24 gen con. Biết gen A có số lần nhân đôi nhiều hơn gen B
a, Tìm số lần nhân đôi của mỗi gen
b, Chiều dài của hai gen A và B bằng 610 Ao. Biết số lượng Nu của gen B bằng 2 lần gen A. Xác định số lượng Nu môi trường cung cấp cho mỗi gen A và B nhân đôi
Bài 1:
a. Số nu của gen là: (5100 : 3.4) x 2 = 3000 nu
+ Số vòng xoắn của gen là: 5100 : 20 = 255 vòng xoắn
+ Ta có 2 (A + G) = 5100
và G - A = 10% x 5100 = 510 nu
\(\rightarrow\) A = T = 1020 nu; G = X = 1530 nu
b. Số nu từng loại môi trường cung cấp cho gen nhân đôi là:
Amt = Tmt = A x (25 - 1) = 1020 x 31 = 31620 nu
Gmt = Xmt = G x (25 - 1) = 47430 nu
c. Gen nhân đôi 5 lần số gen con tạo ra là 25 = 32 gen con
+ Số nu mỗi loại trong gen con là: A = T = 1020 x 32
G = X = 1530 x 32
Bài 2 và bài 3 em dựa vào bài 1 để làm nha! Nó sẽ ngược lại với 1 bài.
Bài 4:
a. Gọi số lần nhân đôi của gen A và B lần lượt là a và b (a > b)
+ Số gen con tạo ra khi gen A và B nhân đôi là: 2a + 2b = 24
+ Thử các giá trị của a và b ta tìm được a = 3 và b = 4
b.
Ta có: (NA : 2) x 3.4 + (NB : 2) x 3.4 = 6100
và NB = 2NA
em xem lại phần chiều dài của 2 gen vì tính ra kết quả bị lẻ nha!