Bài 1: Lập công thức hóa học của
a. Hidro với: Oxi, Lưu huỳnh (II), Cacbon (IV), Photpho(III)
b. Clo với: Kẽm, nhôm, cacbon (IV), sắt, magie
c. Lưu huỳnh (II) với: sắt (II), nhôm, natri, canxi
d. Oxi với: kẽm, natri, magie, cacbon (IV), sắt (III)
Bài 2: Lập công thức hóa học của các cặp chất sau:
a. Na & PO4 f. Zn & CO3 k. K & NO3
b. Ca & Cl g. Fe & PO4 l. Ba & SO4
c. Fe & Br h. Na & Cl m. Al & Cl
d. Al & SO4 i. K & Br
e. Ag & NO3 j. Cu & SO4
Bài 10: Hãy viết các công thức hóa học thích hợp vào các ô trống
Nhóm | H | Na (I) | Zn (II) | Fe (III) | Al (III) |
OH | |||||
Cl (I) | |||||
NO3 (I) | |||||
CO3 (II) | |||||
SO4 (II) | |||||
SO3 (II) | |||||
PO (III) |
giúp mình nha mình cần gấp
Bài 1:
a) H2O; H2S; CH4; H3P
b) ZnCl2; AlCl3; CCl4; FeCl2; FeCl3; MgCl2
c) FeS; Al2S3; NaS2; CaS
d) ZnO; Na2O; MgO; CO2; Fe2O3
Bài 2:
a) Na3PO4
b) CaCl2
c) FeBr2; FeBr3
d) Al2(SO4)3
e) AgNO3
f) ZnCO3
g) Fe3(PO4)2; FePO4
h) NaCl
i) KBr
j) CuSO4
k) KNO3
l) BaSO4
m) AlCl3
Bài 3:
Nhóm | H | Na(I) | Zn(II) | Fe(III) | Al(III) |
OH | HOH | NaOH | Zn(OH)2 | Fe(OH)3 | Al(OH)3 |
Cl(I) | HCl | NaCl | ZnCl2 | FeCl3 | AlCl3 |
NO3(I) | HNO3 | NaNO3 | Zn(NO3)2 | Fe(NO3)3 | Al(NO3)3 |
CO3(II) | H2CO3 | Na2CO3 | ZnCO3 | - | - |
SO4(II) | H2SO4 | Na2SO4 | ZnSO4 | Fe2(SO4)3 | Al2(SO4)3 |
SO3(II) | H2SO3 | Na2SO3 | ZnSO3 | - | - |
PO4(III) | H3PO4 | Na3PO4 | Zn3(PO4)2 | FePO4 | AlPO4 |