Bài 1: Giải các phương trình sau:
a. 3x - 2 = 2x - 3
b. 2x + 3 = 5x + 9
c. 5 - 2x = 7
d. 10x +3 - 5x = 4x+ 12
e. 11x+42-2x = 100-9x-22
f. 2x- (3-5x) = 4(x+3)
g. x(x+2) = x(x+3)
h. 2(x-3)+5x(x-1) = \(5x^2\)
Giải các phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
a) |9+x|=2x
b)|x+6|=2x+9
c)|2x-3|=2x-3
d)|4+2x|=-4x
e)|5x|=3x-2
g)|-2,5x|=x-12
i)|5x|-3x-2=0
k)|-2x|+x-5x-3=0
Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a, |2x - 3|= x+5
b, 3 - 4x > 18 + 5x
c, 2x-1 /x = 3
d, |x - 4| + 3= 2x - 11
e, ( 2x + 1)^2 >= 4x^2 - 3
f, |x - 9|= 2x + 5
g, 15-4x /3 >= 5
h, 5 + 3x(x + 3) < (3x - 1)(x + 2)
Giải phương trình
a. 2x+6=0
b.4x+20=0
c. 2(x+1)=5x - 7
d. 2x-3=0
e.3x-1=2x_5
f.15-7x=9-3x
g. x-3=18
h. 2x+1=15-5x
i.3x-2=2x+5
k.-4x+8=0
l. 2x+3=0
m. 4x+5=3x
Giải phương trìnhhh
A. -5\(x^2\)+3x=0
B.1+\(\frac{X-1}{3}\)=\(\frac{2x+1}{6}\)-2
C.2-x=3(x+1)
D. 4x+7(x-2)=-9x+5
E. -4(x+3)=5(2x-9)
F. \(\frac{2x-1}{3}\)-\(\frac{5x+2}{4}\)=2x
Bài 2: Giải các phương trình sau
a) (x2 - 5x + 7)2 - (2x-5)2 = 0
b) | 2x-1| = 5
c) |2x-1| = |x+5|
d) |3x+1| = x-2
e) |3-2x| = x+2
f) |2x-1| = 5-x
g) |-3x| = x-2
Giải các phương trình sau
a. (2x-3)(x^2-4)=0
b. 2x-(3-5x)=4(x+3)
c. 1/x-2-2/x+1=11-3x/(x+1)(x-2)
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
a) 2x + 2 > 4
b) 3x + 2 > -5
c) 10x + 3 - 5x ≤ 14x + 12
d) 4x - 8 ≥ 3(2x - 1) - 2x + 1
e) \(\frac{3-2x}{5}>\frac{2-x}{3}\)
f) \(\frac{x-2}{6}-\frac{x-1}{3}\le\frac{x}{2}\)