Đa thức P(x) = 2x^4 + 3x^2 − x^3 − 3x^4 − x^2 − 2x + 1 sau khi được thu gọn và sắp xếp theo bậc giảm dần của biến là:
A. P(x) = x^4 − x^3 + 2x^2 − 2x + 1
B.P(x) = −x^4 − x^3 + 3x^2 − 2x + 1
C. P(x) = −x^4 − x^3 + 2x^2 − 2x + 1
D. P(x) = x^4 − x^3 − 2x^2 − 2x + 1
M=-x^5+10x^3y^2+2/3x^2y^5-x^2y^5+1/3x^2y^5-x^3y^2+2x^3-7 a,bậc của đa thức M
M=-x^5+10x^3y^2+2/3x^2y^5-x^2y^5+1/3x^2y^5-x^3y^2+2x^3-7 a,bậc của đa thức M
M=-x^5+10x^3y^2+2/3x^2y^5-x^2y^5+1/3x^2y^5-x^3y^2+2x^3-7 a,bậc của đa thức M
Bậc của đa thức B(x) = 2x^3 + x − 2x^3 + 7 − x là:
A. 3
B. 1
C. 0
D. Không xác định
Cho đa thức : A(x) = 2x^3 + x - 3x^2 - 2x^3 - 1 + 3x^2
a) Thu gọn và xác định bậc của đa thức A(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức A(x)
Cho đa thức f(x) = 2x
3 + 2x − 3 và đa thức g(x) = −x^3 + x^2 − 2x + 1.
Khi đó đa thức h(x) = f(x) + g(x) là:
A. h(x) = 3x^3 + x^2 − 2
B. h(x) = x^3 + x^2 − 2
C. h(x) = x^3 + x^2 + 4x − 2
D. h(x) = 2x^3+ x^2 − 2
Cho đa thức P(x) = 3x^4 − 2x^3 + x2 + 7 và đa thức Q(x) = 3x^4 − x^2 + 2x − 7. Khi đó bậc của đa thức H(x) = P(x) − Q(x) là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho đa thức Q(x) = x^4 + 4x^3 + 2x^2 − 4x + 1 , khi đó bậc và hệ số tự do của đa thức đó lần lượt là:
A. 4 và 1
B. 3 và 4
C. 2 và 1
D. 1 và 1
Cho đa thức P(x) = 3x^2 - 1 + 2x^6 - 3x^5 - x^2 + 5x + 3x^5 - 2x^6
Tìm nghiệm của đa thức H(x) , biết P(x) - H(x) = -1