Đã có câu trả lời, mình đã có đáp án rồi nhé
Đã có câu trả lời, mình đã có đáp án rồi nhé
Câu 3 : Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Zn và Al tác dụng với dd HCl dư thấy thoát ra 9,916 lít khí H2 (đkc). a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b) Tính khối lượng muối tạo thành. c) Tính khối lượng dung dịch HCl 10% cần dùng
Cho ba 39.6 g hh g caco3 mgco3 na2co3 tác dụng vừa đủ 200 ml dd HCl 4M. V l co2 và ddX cô cạn dd X thu được bảo nhiêu muối khan
Dẫn toàn bộ co2 thu đc trên vào 60g dd naoh 40%. Khối lượng muối thu được
Cho 21,6g MnO2 tác dụng với dung dịch hcl chứa 20,072g HCL thu được khí A dẫn A qua 1 lít dd NAOH dư
a/ HCL có đủ để phản ứng hết MnO2 không ?
b/ Tính nồng độ mol của muối thu được trong Pư giữa CL và NAOH?
c/Nung quặng pirit Fe để tạo SO2, cho SO2 sục vào dd 2 muối trên sau đó thêm vào BA(NO3)2 dư. Tính khối lượng kết tủa và khối lượng quặng pirit cần dùng ?
Câu 1: Cho 40g Na2SO4 tác dụng hoàn toàn với 200g dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện m (g) kết tủa trắng.
a) Viết ptpứ và xác định m?
b) Tính C% BaCl2 và C% dd muối tạo thành?
Câu 2: Dẫn 150 ml dd HCl phản ứng vừa đủ với 3,4 g hỗn hợp gồm NaCl và Na2CO3. Sau phản ứng thấy xuất hiện 0,224 lít khí sinh ra (đktc).
a) Viết ptpứ và tính phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu?
b) Tính CM HCl?
c) Lấy ½ lượng NaCl trên tác dụng hết với dd AgNO3 12%. Tính khối lượng dung dịch AgNO3 cần dùng?
Câu 3: Tính khối lượng đá vôi chứa 80% CaCO3 cần dùng để sản xuất 403,2 kg vôi sống. Biết hiệu suất phản ứng nung vôi đạt 90%.
Câu 4: Viết ptpứ và nêu hiện tượng xảy ra khi:
a) Cho dung dịch CaCl2 vào dd Na2CO3 b) Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với dd KOH
đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam muối sunfat của một kim loại M có công thức MS trong õi dư. Chất cháy sau phản ứng đem hòa tan trong 1 lượng dd vừa đủ HNO3 37,8% thấy nồng độ phần trăm trong dd thu đc là 41,72%. Khi làm lạnh dd này thì thoát ra 8,08 gam muối rắn. Lọc tách muối rắn thấy nồng độ phần trăm của muối trong dd náy là 34,7%. Xác định công thức của muối rắn
Cho 20g hỗn hợp A gồm FeCO3,Fe,Cu,Al tác dụng với 60ml dung dịch NaOH 2M thu được 2,688 lít khí (đktc) hiđro. Sau khi kết thúc phản ứng cho tiếp 740ml dung dịch HCl 1M và đun nóng đến khi hỗn hợp khí B ngừng thoát ra.Lọc và tác cặn rắn C chỉ chứa kim loại.Cho B hấp thu từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 10g kết tủa.Cho C tác dụng với hết với axit HNO3 đặc,nóng dư thu được dung dịch D và 1,12 lít một chất rắn khí C (đktc) duy nhất.Cô cạn D rồi nhiệt phân muối khan đến khối lượng không đổi được m gam sản phẩm rắn.Tính khối lượng của các chất trong hỗn hợp A và giá trị m
Hỗn hợp A có khối lượng 12,25g gồm kim loại M ( hóa trị II không đổi ) và muối Halogenua của một kim loại kiềm.Cho A vào 200ml dung dịch H2SO4 đặc,nóng,dư.Sau khi phản ứng xảy ra thu được dung dịch B và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm hai khí có tỷ khối đối với H2 bằng 27,42.Tỉ khối giữa hai khí trong hỗn hợp C là 1,7534.Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch B cần 200ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ 2M và thu được 104,8g kết tủa.Lọc rửa kết tủa và nung đến khối lượng không đổi được chất rắn D có khối lượng bé hơn khối lượng kết tủa thu được.Dẫn khí C qua nước,khí còn lại có thể tịch 4,48 lít (đktc)
a) Xác định nồng độ mol/lít của dung dich H2SO4
b) Xác định kim loại M mà muối Halogenua của kim loại kiềm
Bài 2. Cho 16 gam iron (III) oxide (Fe2O3) tác dụng vừa đủ với dung dịch sulfuric acid (H2SO4) 2M. a) Tính khối lượng muối tạo thành. b) Tính thể tích dung dịch sulfuric acid (H2SO4) 1M đã dùng. ke. c) Tính nồng độ mol dung dịch muối thu được.Biết sau phản ứng thể tích dung dịch thay đổi không đảng Bài 3. Cho 4,8 gam Magnesium (Mg) phản ứng vừa đủ với 200 mL dung dịch Sulfuric acid (H2SO4). a) Tính khối lượng muối Magnesium sulfate (MgSO4) thu được. b) Tính thể tích khí Hydrogen (H2) sinh ra (ở đkc). e) Tính nồng độ mol dung dịch H2SO4 cần dùng. d) Tính nồng độ mol dung dịch muối thu được. Biết sau phản ứng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Bài 4. Cho 8,1 gam Aluminium (Al) tác dụng vừa đủ với 300 gam dung dịch Sulfuric acid (H2SO4) a) Tính thể tích khí Hydrogen (Hz) sinh ra (ở đkc). b) Tính nồng độ % của dung dịch H2SO4 cần dùng. c) Tính nồng độ % của dung dịch muối thu được. Bài 5. Cho m gam kim loại sắt/iron (Fe) phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch Hydrochloric acid HCI, thấy thoát ra 4,958 lít khí hydrogen (Hz) ở đkc. a) Tính m b) Tính nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng. c) Tính nồng độ % của dung dịch muối thu được. Bài 6. Cho 1,8 gam Fe(OH)2 tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch Hydrochloric acid (HCI). a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl? b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng? Bài 7. Trung hoà 100ml dung dịch Sodium hydroxide (NaOH) 2M bằng 100 ml dung dịch hydrochloric acid (HCI). a) Tính khối lượng muối tạo thành b) Tính nồng độ mol dung dịch hydrochloric acid (HCl) cần dùng. c) Tính nồng độ mol dung dịch muối thu được. Biết thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.