I think my partner’s brother should do more chores because he is quite lazy he is doing the least housework in her family. Her mother should do fewer because she is doing too much. She needs to be relaxed.
I think my partner’s brother should do more chores because he is quite lazy he is doing the least housework in her family. Her mother should do fewer because she is doing too much. She needs to be relaxed.
Use the table below to ask your partner what chores they or their family members do, then ask how often they do them. Swap roles and repeat.
(Sử dụng bảng dưới đây để hỏi bạn cùng bàn của bạn xem họ hoặc các thành viên trong gia đình họ làm việc nhà gì, sau đó hỏi về tần suất họ làm. Đổi vai và lặp lại.)
Example: (Ví dụ)
A: What chores does your sister do?
(Chị gái của bạn làm những việc nhà gì?)
B: She dusts the furniture.
(Chị ấy phủi bụi đồ đạc trong nhà.)
A: How often does she dust the furniture?
(Chị ấy phủi bụi đồ đạc bao lâu một lần?)
B: She does it twice a week, on Tuesdays and Fridays.
(Chị ấy làm việc đó hai lần một tuần, vào các ngày thứ Ba và thứ Sáu.)
b. In pairs: Use the new words to talk about the chores you do at home. Which are OK? Which do you hate?
(Theo cặp: Sử dụng các từ mới để nói về những việc nhà mà bạn làm ở nhà. Cái nào bạn thấy ổn? Cái nào bạn không thích?)
I put away my clothes. It’s OK. (Tôi cất quần áo của mình. Việc đó ổn.)
I hate doing dishes! (Tôi ghét rửa chén/ bát.)
b. Now, listen and draw lines from Sam and his sister to the chores they do and how often they do them.
(Bây giờ, hãy nghe và nối các đường từ Sam và em gái của anh ấy đến những công việc họ làm và tần suất họ làm.)
d. In pairs: Talk about Ben's chores in Task c.
(Theo cặp: Nói về công việc của Ben trong Bài c.)
A: How often does Ben mop the kitchen?
(Ben có thường xuyên lau dọn nhà bếp không?)
B: He mops it once a week.
(Anh ấy lau dọn nó mỗi tuần một lần.)
b. Write the sentences using the prompts.
(Viết các câu sử dụng từ gợi ý.)
1. I/tidy my bedroom/twice/week.
I tidy my bedroom twice a week.
(Tôi dọn dẹp phòng ngủ của mình hai lần một tuần.)
2. she/mop the floor/once/week.
3. what/chores/you/do?
4. how often/you/chores?
5. dad/vacuum living room/three times/week.
6. mom/mop/bathroom floor/every day.
b. Notice the sound changes of the underlined words.
(Chú ý sự thay đổi âm thanh của các từ được gạch chân.)
How often do you vacuum the living room floor?
(Bạn có thường xuyên hút bụi sàn phòng khách không?)
c. Listen and cross out the sentence with the wrong sound changes.
(Nghe và gạch bỏ câu có sự thay đổi âm thanh sai.)
1. How often does he tidy his bedroom?
(Anh ấy có thường dọn phòng ngủ của mình không?)
2. How often do you dust the furniture?
(Bạn có thường xuyên phủi bụi đồ đạc không?)
c. Read the Conversation Skill box and listen to Task b. audio again. Number the phrases in the Conversation Skill box in the order you hear them.
(Đọc bảng Kỹ năng hội thoại và nghe Bài tập b. một lần nữa. Đánh số các cụm từ trong bảng Kỹ năng Hội thoại theo thứ tự bạn nghe thấy.)
Conversation Skill Staring a friendly conversation (Bắt đầu một bài hội thoại thân thiện) To start a friendly conversation, say: (Để bắt đầu một bài hội thoại than thiện, hãy nói) Hey (, Sam). How’s it going? (Này, Sam. Mọi việc sao rồi?) Hi (, Lisa). How are you doing? (Chào, Lisa. Bạn vẫn khỏe chứ?) |
a. Match the words with the pictures. Listen and repeat.
(Nối các từ với hình ảnh thích hợp. Nghe và lặp lại.)
mop the living room | sweep the floor | dust the furniture | tidy my room |
vacuum the sofa | put away the clothes | clean the bathroom | wash/ do the dishes |