d. Read the words with the correct stress to a partner.
(Đọc từ đúng trọng âm với bạn mình.)
b. Practice with your own ideas.
(Luyện tập với ý tưởng của bạn.)
b. Fill in the blanks with Let's, should, or How about.
(Điền từ vào chỗ trống với Let’s, should hay How about.)
1. Let's organize a car wash.
(Hãy cùng tổ chức rửa xe gây quỹ.)
2. ____ we have a craft fair?
3. ___ not organize an art show.
4. ____organizing a talent show?
5. We ____ have a fun run.
6. _____we bake and sell cookies?
b. Now, read and write Yes, No, or Doesn't say.
(Bây giờ, đọc và viết Có, không hoặc không đề cập tới.)
1. Every child has the same 18 rights. -> Doesn’t say
(Mọi trẻ em có 18 quyền như nhau.)
2. The charity events will happen this month.
(Sự kiện từ thiện sẽ xảy ra vào tháng này.)
3. You can join arts and crafts workshops in the morning on May 15th.
(Bạn có thể tham gia hội thảo nghệ thuật và thủ công vào sáng 15/5.)
4. You can also decorate cupcakes at the bake sale.
(Bạn có thể trang trí cupcake ở sự kiện bán bánh gây quỹ.)
5. Volunteers will help organize both the craft fair and bake sale.
(Tình nguyện viên sẽ giúp tổ chức cả hội chợ thủ công và bán bánh gây quỹ.)
a. Read the article and choose the best headline.
(Đọc bài viết và chọn tiêu đề phù hợp nhất. )
1. Help Us Bring Happiness to Children!
(Giúp chúng ta mang lại hạnh phúc cho trẻ em!)
2. Charity Event Ideas to Raise Money
(Ý tưởng sự kiện từ thiện để gây quỹ)
The United Nations says that all children under 18 have the right to live, be healthy and happy, and much more*, but some poor children don't have these rights. They don't have enough food, and can't go to school. So, please join us in helping poor children. We are going to do these activities next month to raise money:
• Craft Fair (May 15th - 16th). Many talented artists will be there! You'll find lots of cool things like cute stuffed animals and pretty paintings. There will also be arts and crafts workshops in the afternoons.
• Bake Sale (May 22nd – 23rd). Come buy cookies, cupcakes, pies, and more! Don't miss the cupcake decorating competition on May 23rd!
We'll use the money from these events to buy clothes, books, and toys for children. We also need volunteers to help organize the events. Please contact brendajohnson@foreverychild.org for more information.
b. Listen to the words and focus on the underlined words.
(Nghe lời nói và tập trung vào những từ được gạch chân.)
bake sale (bán bánh gây quỹ)
talent show (buổi biểu diễn tài năng)
car wash (rửa xe gây quỹ)
c. Circle the correct words.
(Khoanh tròn từ đúng.)
1. A bake sale will raise more money than a craft fair. Let's /Let's not make some pies to sell this weekend.
2. We should/shouldn't charge money for the fun run. More people will come if it's free
3. Let's/Let's not have the craft fair at the school gym. It's too small to fit a lot of people.
4. My teacher said we should/shouldn't ask our parents to donate old clothes because we don't need them.
5. The weather report said it will rain this weekend. We should/shouldn't have the event outside.
6. I'm not very good at designing posters. Let's/Let's not ask your sister to help because she's an artist.
a. Number the pictures. Listen and repeat.
(Điền số với bức tranh tương ứng. Nghe và lặp lại.)
1. car wash (rửa xe) 2. bake sale (bán bánh) 3. craft fair (hội chợ thủ công) 4. talent show (biểu diễn tài năng) 5. fun run (chạy gây quỹ) |
a. Ask and answer using the questions and the prompts.
(Hỏi và trả lời bằng cách sử dụng các câu hỏi và lời nhắc.)
What kind of charity event should we organize?
(Sự kiện tình nguyện nào chúng ta nên tổ chức?)
Do we need any volunteers?
(Chúng ta có cần những tình nguyện viên không?)
What should we call our fun run?
(Chúng ta nên gọi cuộc chạy bộ gây quỹ là gì?)
Let's have a/an... (Hãy có một...) | Yes, we need people to... (Có chúng ta cần mọi người....) | How about... (Chúng ta nghĩ thế nào về....) |
fun run (cuộc chạy bộ gây quỹ) | sell drinks (bán đồ uống) | "Run for Fun!" (Chạy vì niềm vui) |
craft fair (hội chợ thủ công) | make arts and crafts (làm nghệ thuật và thủ công) | "Help Your Community!" (Giúp đỡ cộng đồng) |
talent show (buổi biểu diễn tài năng) | take photos (chụp ảnh) | "Sing for the Children!” (Hát vì trẻ em) |
book fair (hội chợ sách) | sell T-shirts (bán áo phông) | "Read and Help!" (Đọc và giúp đỡ) |
bake sale (bán bánh nướng) | sell cupcakes (bán cupcake) | "Bake Sale for Children's Day" (Bán bánh vì ngày trẻ em) |
art show (buổi biểu diễn nghệ thuật) | sell paintings (bán tranh) | "Paint for the Poor!" (Vẽ tranh vì người nghèo) |
car wash (sự kiện rửa xe gây quỹ) | wash cars (rửa xe) | "Bubble Time for Charity!" (Thời gian bong bóng vì từ thiện) |