D. Compare these sentences from the phone calls and answer the questions.
(So sánh những câu dưới đây từ các cuộc điện thoại và trả lời các câu hỏi.)
a. I'm ice skating with Alan. (Tôi đang trượt băng với Alan.)
b. You usually go to the movies on Fridays. (Bạn thường đi xem phim vào thứ Sáu.)
1. Which sentence uses the simple present? __________
2. Which sentence uses the present continuous? __________
3. Which sentence is about an action happening now (or around the time of speaking)? __________
4. Which sentence is about a habit or routine? __________
A. In pairs, say what the people in each photo are doing.
(Thực hành theo cặp, hãy nói những người trong mỗi bức ảnh đang làm gì.)
H. Match the questions to the answers.
(Nối câu hỏi với câu trả lời.)
1. What are you doing? | a. I'm a doctor. |
2. What do you do? | b. Yes, I am. I have final exams in two weeks! |
3. Where do you go for exercise? | c. No, not really. It's expensive and I like cooking. |
4. Do you go swimming in the summer? | d. I'm studying math. |
5. Are you studying a lot at the moment? | e. Sometimes, but I usually do yoga. |
6. Do you often eat out? | f. To a local gym. And I go running in the park. |
C. Listen again. In pairs, fill in the information below. Each of you fills in one section. Then tell your partner your answers.
(Nghe lại một lần nữa. Thực hành theo cặp, điền thông tin bên dưới. Mỗi bạn điền vào một phần. Sau đó, nói cho bạn bên cạnh câu trả lời của mình.)
Student A: What do these people usually do? When?
1. Alan and Karen usually ___________ on ___________.
2. Khaled usually ___________ in ___________.
3. Liam usually ___________ on ___________.
Student B: What are these people doing now?
1. Alan and Karen ______________________.
2. Khaled ______________________.
3. Liam ______________________.
E. Underline the correct verb form in each sentence.
(Gạch chân dưới động từ đúng ở mỗi câu.)
1. I play / ’m playing tennis now. Can I call you back?
2. We usually swim / are swimming on Tuesdays and Fridays.
3. They don’t meet / aren’t meeting us. They’re too busy today.
4. My sister doesn’t get / isn’t getting much exercise at the moment. She has her final exams.
G. Listen and check (ü) the form you hear. Then, listen again and repeat.
(Nghe và đánh dấu (✓) vào dạng thức bạn nghe được. Sau đó, nghe và nhắc lại.)
| Strong Form | Weak Form |
1. What are you doing? |
|
|
2. What are you studying? |
|
|
3. What are you playing? |
|
|
4. What are you writing? |
|
|
GOAL CHECK – Compare Everyday and Present-Time Activities
(Kiểm tra mục tiêu – So sánh các hoạt động hàng ngày và hoạt động ở hiện tại)
1. Write three questions about everyday activities using the simple present, and three questions about present-time activities using the present continuous.
(Viết ba câu hỏi về các hoạt động hàng ngày sử dụng thì hiện tại đơn và ba câu hỏi về các hoạt động ở hiện tại sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
- What are you reading …?
- Are you …?
- Where do you usually …?
- Do you …?
2. In pairs, ask and answer your questions.
(Thực hành theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi của bạn.)
I. In pairs, take turns asking the questions in H and giving your own answers.
(Thực hành theo cặp, lần lượt đặt các câu hỏi trong bài H và đưa ra câu trả lời của riêng bạn.)