a. Draw both kitchen diagrams in your notebook. Choose 7 items from the list and draw them in your kitchen. In pairs: Student A, ask Student B what food they have and where it is, then draw it on your partner's kitchen. Swap roles and repeat. Did you draw your partner's kitchen correctly?
(Vẽ cả hai sơ đồ nhà bếp trong sổ ghi chép của bạn. Chọn 7 mục từ danh sách và vẽ chúng vào phòng bếp của bạn. Theo cặp: Học sinh A hỏi học sinh B có những đồ gì và chúng được để ở đâu, sau đó vẽ nó lên phòng bếp của bạn đồng hành. Hoán đổi vai trò và lặp lại. Bạn có vẽ đúng phòng bếp của bạn mình không?)
- What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)
I have a bunch of bananas. (Tôi có 1 nải chuối.)
- Where are the bananas? (Nải chuối ở đâu?)
The bananas are on the table. (Nải chuối ở trên bàn.)
d. What did your mom buy from the supermarket last week? In pairs: Choose three things and tell your partner where she put them.
(Mẹ bạn đã mua gì từ siêu thị vào tuần trước? Theo cặp: Chọn 3 thứ và nói với bạn mình nơi mẹ bạn đã để chúng.)
b. Unscramble the sentences.
(Sắp xếp câu.)
1. the/the/of/table./chocolate/Put/on/box
Put the box of chocolate on the table.
(Hãy đặt 1 hộp sô-cô-la lên bàn.)
2. orange/an/breakfast./He/for/ate
3. is/This/big/a/of/bag/rice.
4. you/get/Can/a/tomatoes?/me/bag/of
5. the/Put/in/fridge,/eggs/please./the
6. bag/l/a/of/and/two/bottles/oil./of/flour/bought
b. In pairs: Say which of these you have in your kitchen.
(Theo cặp: Nói những thứ bạn có trong bếp.)
I have two bags of rice in my kitchen.
(Tôi có 2 túi gạo trong bếp.)
Take turns saying where to put the groceries.
(Lần lượt nói về nơi đặt những hàng tạp phẩm.)
There's a bag of rice. (Có 1 túi gạo.)
Put the bag of rice in the bottom cupboard. (Đặt túi gạo dưới đáy tủ.)
ОК. (Được thôi.)
c. In pairs: What different containers do they mention in the reading?
(Theo cặp: Họ đề cập đến những vật để chứa khác nhau nào trong bài đọc?)
What other ones do you know?
(Bạn biết những cái nào khác?)
a. Read the paragraph about Pete. What did his mom want him to do?
(Đọc đoạn văn về Pete. Mẹ anh ấy muốn anh ấy làm gì?)
1. buy the groceries (mua hàng tạp phẩm)
2. put the groceries away (cất đồ)
3. make lunch and dinner (nấu bữa trưa và tối)
d. Practice saying the sentence with the sound changes noted in "a." with a partner.
(Luyện tập nói câu với bạn đồng hành với sự thay đổi phát âm được chú ý ở phần a.)
c. Read the paragraph and fill in the blanks with the correct articles.
(Đọc đoạn văn và điền vào chỗ trống các mạo từ đúng với đoạn văn.)