b. Fill in the blanks with the Past Simple form of the verbs in brackets.
(Điền vào chỗ trống với dạng đúng của thì quá khứ đơn.)
1. Last Sunday, Andy and his friends volunteered (volunteer) at the soup kitchen.
(Chủ nhật trước, Andy và bạn anh ấy làm tình nguyện ở quán ăn cho người nghèo.)
2. We______(clean up) the park near our school last weekend.
3. My parents______(raise) money to help the local children's hospital two months ago.
4. Last Monday, lots of students_______(donate) books and clothes they_____(not use) any more to poor children in their town.
5. Our school______(collect) all of the donations and sent them to poor people.
6. They ______(plant) frees in the streets to make their town cleaner.
1-volunteered
2-cleaned up
3-raised
4-donated ... didn't use
5-collected
6-planted
1. volunreered | 2. cleaned up | 3. raised |
4. donated - didn't use | 5. collected | 6. planted |
2. We cleaned up the park near our school last weekend.
(Chúng tôi đã dọn dẹp công viên gần trường học của chúng tôi vào cuối tuần trước.)
3. My parents raised money to help the local children's hospital two months ago.
(Cha mẹ tôi đã quyên góp tiền để giúp đỡ bệnh viện nhi đồng địa phương hai tháng trước.)
4. Last Monday, lots of students donated books and clothes they didn't use any more to poor children in their town.
(Thứ Hai tuần trước, rất nhiều học sinh đã quyên góp sách và quần áo mà họ không dùng nữa cho trẻ em nghèo trong thị trấn của họ.)
5. Our school collected all of the donations and sent them to poor people.
(Trường học của chúng tôi đã thu thập tất cả các khoản quyên góp và gửi chúng cho những người nghèo.)
6. They planted trees in the streets to make their town cleaner.
(Họ trồng cây trên đường phố để làm cho thị trấn của họ sạch sẽ hơn.)