Lesson 3

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

b. Combine two sentences using the conjunctions in brackets. Delete then when necessary.

(Liên kết hai câu bằng cách sử dụng các liên từ trong ngoặc. Bỏ từ then khi cần thiết.)

1. I spend half an hour doing exercise. Then, I have breakfast. (before)

(Tôi dành nửa tiếng để tập thể dục. Sau đó, tôi ăn sáng.)

-> Before I have breakfast, I spend half an hour doing exercise.

(Trước khi ăn sáng, tôi dành nửa tiếng để tập thể dục.)

2. My exams are over. I can go on vacation with my family. (now that)

(Kỳ thi của tôi đã kết thúc. Tôi có thể đi nghỉ cùng gia đình.)

3. I prefer to do my exercises. Then, I have breakfast. (before)

(Tôi thích làm các bài tập của mình hơn. Sau đó, tôi ăn sáng.)

4. My mom made breakfast. Then, she went to work. (after)

(Mẹ tôi đã làm bữa sáng. Sau đó, cô ấy đi làm.)

5. I love cooking. I'm old enough to use the kitchen. (now that)

(Tôi thích nấu ăn. Tôi đủ lớn để sử dụng nhà bếp.)

 

Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:04

2. Now that my exams are over, I can go on vacation with my family.

(Bây giờ kỳ thi của tôi đã kết thúc, tôi có thể đi nghỉ với gia đình.)

3. Before I have breakfast, I prefer to do my exercises.

(Trước khi ăn sáng, tôi thích tập thể dục hơn.)

4. After my mom made breakfast, she went to work.

(Sau khi mẹ tôi làm bữa sáng, cô ấy đi làm.)

5. Now that I'm old enough to use the kitchen, I love cooking.

(Bây giờ thì tôi đã đủ lớn để sử dụng nhà bếp, tôi thích nấu ăn.)

Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 8:49

2: Now that my exam are over, I can go on vacation with my family

3: Before I have breakfast, I prefer to do my exercises

4: After my mom made breakfast, she went to work

5: Now that I'm old enough to use the kitchen, I love cooking


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết