Lesson 1

Buddy

b. Circle the correct words.

(Khoanh từ đúng.)

1. Sarah love/ loves jazz. (Sarah yêu thích nhạc jazz.)

   She don't/doesn't like rock music. (Cô ấy không thích nhạc rock.)

2. Matt often listen/listens to his favorite rock songs when he do/does his homework.

    (Matt thường nghe những bài hát rock yêu thích khi anh ấy làm bài tập về nhà.)

3. I don't/doesn't like listening to classical music. It is/are boring.

    (Tôi không thích nghe nhạc cổ điển. Nó thật nhàm chán.)

4. - Do/Does your parents listen/listens to country music? (Bố mẹ bạn thích nhạc cổ điển không?)

    - Yes, they love/ loves it. (Có, họ rất thích.)

5. My sister and I play/plays the piano every day. We practice/practices in the evening.

(Chị tôi và tôi chơi piano hàng ngày. Chúng tôi luyện tập vào buổi tối.)

6. - When do/does the music show finish/finishes?

      (Khi nào chương trình âm nhạc kết thúc?)

   - It finish/finishes at 11 p.m.

     (Nó kết thúc lúc 11 giờ dêm.)

Bagel
13 tháng 2 2023 lúc 20:52

1. Sarah love/ loves jazz. (Sarah yêu thích nhạc jazz.)

   She don't/doesn't like rock music. (Cô ấy không thích nhạc rock.)

2. Matt often listen/listens to his favorite rock songs when he do/does his homework.

    (Matt thường nghe những bài hát rock yêu thích khi anh ấy làm bài tập về nhà.)

3. I don't/doesn't like listening to classical music. It is/are boring.

    (Tôi không thích nghe nhạc cổ điển. Nó thật nhàm chán.)

4. - Do/Does your parents listen/listens to country music? (Bố mẹ bạn thích nhạc cổ điển không?)

    - Yes, they love/ loves it. (Có, họ rất thích.)

5. My sister and I play/plays the piano every day. We practice/practices in the evening.

(Chị tôi và tôi chơi piano hàng ngày. Chúng tôi luyện tập vào buổi tối.)

6. - When do/does the music show finish/finishes?

      (Khi nào chương trình âm nhạc kết thúc?)

   - It finish/finishes at 11 p.m.

     (Nó kết thúc lúc 11 giờ dêm.)

Vanh Nek
13 tháng 2 2023 lúc 20:54

b. Circle the correct words.

(Khoanh từ đúng.)

1. Sarah love/ loves jazz. (Sarah yêu thích nhạc jazz.)

   She don't/doesn't like rock music. (Cô ấy không thích nhạc rock.)

2. Matt often listen/listens to his favorite rock songs when he do/does his homework.

    (Matt thường nghe những bài hát rock yêu thích khi anh ấy làm bài tập về nhà.)

3. I don't/doesn't like listening to classical music. It is/are boring.

    (Tôi không thích nghe nhạc cổ điển. Nó thật nhàm chán.)

4. - Do/Does your parents listen/listens to country music? (Bố mẹ bạn thích nhạc cổ điển không?)

    - Yes, they love/ loves it. (Có, họ rất thích.)

5. My sister and I play/plays the piano every day. We practice/practices in the evening.

(Chị tôi và tôi chơi piano hàng ngày. Chúng tôi luyện tập vào buổi tối.)

6. - When do/does the music show finish/finishes?

      (Khi nào chương trình âm nhạc kết thúc?)

   - It finish/finishes at 11 p.m.

     (Nó kết thúc lúc 11 giờ dêm.)

Van Toan
13 tháng 2 2023 lúc 20:55

1.loves

2.listens-does

3.don't

4.Do

5.play

6.does-finish

finshes

Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 18:01

Giải thích:

1. Chủ ngữ là “She” nên dùng trợ từ “does” => chọn doesn’t

2. Chủ ngữ là danh từ riêng “Matt” nên động từ phải chia => chọn listens/ does

3. Chủ ngữ là “I” dùng trợ từ “do”, chủ ngữ “it” dùng động từ tobe “is” => chọn don’t/ is

4. Chủ ngữ là danh từ số nhiều “your parents” nên dùng trợ động từ “Do”

Trong câu hỏi và câu phủ định, động từ không chia nên chọn “listen”

Chủ ngữ là “they” nên động từ không chia, chọn “love”

5. Chủ ngữ từ 2 người trở lên, động từ không chia => chọn “play”

Chủ ngữ là “We” nên động từ không chia => chọn “practice”

6. Chủ ngữ là danh từ số ít “the music show” nên dùng trợ động từ “Does”

Trong câu hỏi và câu phủ định, động từ không chia nên chọn “finish”

Chủ ngữ là “It” nên động từ phải chia => chọn “finishes”


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết