Lesson 1

Buddy

 b. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.

(Khoanh tròn các định nghĩa chính xác cho các từ được gạch chân. Nghe và lặp lại.)

1. My brother is a volunteer at his school. He helps teach young children after school. 

(Anh trai tôi là một tình nguyện viên ở trường. Anh ấy dạy tình nguyện cho trẻ sau giờ học.)

A. someone who helps for free

(ai đó người mà giúp đỡ miễn phí.)

B. an activity to help people for free 

(một hoạt động để giúp mọi người miễn phí.)

2. Let's organize a charity event to support poor students in our town. 

(Cùng tổ chức một sự kiện từ thiện nhằm hỗ trợ học sinh khó khăn trong thị trấn.) 

A. an outdoor activity

(một hoạt động ngoài trời)

B. an activity to help people in need 

(một hoạt động nhằm giúp đỡ những người cần giúp.)

3. All children have the right to go to school. We must do everything we can to help them go to school.

(Tất cả trẻ em đều có quyền đến trường. Chúng ta phải làm mọi thứ chúng ta có thể giúp chúng đến trường.)

A. a rule about what a person should have 

(một quy tắc về những gì một người nên có)

B. a rule about what a person can't do 

(một quy tắc về những gì một người không thể làm)

animepham
14 tháng 2 2023 lúc 9:28

1-a

2-b

3-a

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết