Câu 1 : Thực hiện dãy chuyển hóa sau :
a) Tinh bột ➜(1) Glucozo ➜(2) Rượu etylic ➜(3) Axit axetic ➜(4) Etylaxetat.
↑(5) ↓(6) ↓(7) ↓(8)
Khí cacbonic Axit gluconic Natri etylat Natri axetat
b) Axetilen ➜ Etilen ➜ Khí cacbonic ➜ Tinh bột ➜ Đường Glucozơ ➜Rượu Etylic ➜ Etylaxetat.
Hoàn thành dãy chuyển hóa sau(ghi rõ điều kiện pứ)
a. C2H6O->CO2->Na2CO3->NaHCO3->NaCl
b.Etilen->rượu etylic->axit axetic->etyaxetat->axit axetic->bari axetat->natri axetat->metan
Viết PTHH thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau : Etilen—> rượu etylic—>Axit axetic—> Etyl axetat—> canxi axetat—> natri axetat
BT: Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau:
a, Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → etylaxetat.
b, Saccarozơ → Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → natri axetat.
c, Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → etyl axetat → natri axetat.
d, C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5 → (CH3COO)2Ca → CH3COOH
Viết phương trình hoá học biểu diễn chuyển đổi sau
rượu etylic -> axit axetic -> etyl axetat -> axetat natri - axit axetic
Hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có): glucozo > rượu etylic > axit axitic > etyl axetat > axit axetic > natri axetat
Câu 11. Cho các chất : metan, etilen, axetilen, ancol etylic, axit axetic. Dãy gồm các chất chỉ có liên kết đơn là
A. metan, etilen.
B. ancol etylic, metan.
C. ancol etylic, etilen.
D. etilen, axit axetic.
Câu 12. Để loại bỏ khí etilen trong hỗn hợp với metan người ta đã dùng
A. nước. B. hiđro. C. dung dịch brom. D. khí oxi.
Câu 13. Cho các chất có công thức hoá học sau: Na, NaCl, CH3COOH, C6H6, C2H5OH, C2H4. Chất có trong thành phần gia vị nấu ăn là
A. Na, NaCl, CH3COOH. B. NaCl, C6H6, C2H5OH.
C. NaCl, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, C2H5OH, C2H4.
Câu 14. Biết 1mol rượu etylic khi cháy hoàn toàn tỏa ra nhiệt lượng là 277,4 kJ. Đốt cháy hết 46 ml ( khối lượng riêng của rượu D= 0,8 g/ml) tỏa ra nhiệt lượng có giá trị là
A. 221,92. B. 222,92. C. 111,46. D. 890,92
Câu 15. Chất nào sau đây có thể dùng để điều chế trực tiếp rượu etylic?
A. Etilen. B. Metan. C. Axetilen. D. Etan.
Câu 16. Khối lượng Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80 gam C2H5OH là:
A. 45g. B. 40g. C. 35g. D. 25g.
Câu 17. Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 650ml rượu 40o là
A. 225 ml. B. 260ml. C. 290ml. D. 360ml.
Câu 18. Cho 13,8g rượu etylic tác dụng hết với kim loại natri. Thể tích khí hiđro tạo thành (ở đktc) là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 19. Độ rượu là
A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước.
B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước.
C. số gam rượu etylic có trong 100 gam hỗn hợp rượu và nước.
D. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước.
Câu 20. Giấm ăn là dung dịch CH3COOH có nồng độ
A. từ 20% ÷ 50%. B. từ 10% ÷ 20%.
C. từ 2% ÷ 5%. D. từ 5% ÷ 10%.
Viết PTHH tinh bột - glucozo- rượu etylic- axit axetic- etyl axetat- rượu etylic
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau(ghi điều kiện nếu có) saccarozo----->glucozo----->rượu etylic ----->axit axetic ----->natri axetat