cặp nào thì bạn đánh dấu phẩy đi chứ sao Z = 18 là của cặp nào thế bạn?
a) 11+: 1s2 2s2 2p6 3s1
12+: 1s2 2s2 2p6 3s2
7+: 1s2 2s2 2p3
15+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
26+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
10+: 1s2 2s2 2p6
18+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
cặp nào thì bạn đánh dấu phẩy đi chứ sao Z = 18 là của cặp nào thế bạn?
a) 11+: 1s2 2s2 2p6 3s1
12+: 1s2 2s2 2p6 3s2
7+: 1s2 2s2 2p3
15+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
26+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
10+: 1s2 2s2 2p6
18+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Một nguyên tử có tổng số các loại hạt là 13 . Hãy xác định số proton, số nơtron,số electron,số hiệu nguyên tử, số khối, nguyên tử khối và viết cấu hình eletron nguyên tử nguyên tố.
Bài 1 một nguyên tố r tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3 trong oxit bậc cao nhất của R nguyên tố chiếm 74,07% về khối lượng
b xác định nguyên tố đó
a So sánh tính phi kim của R với C (Z=4) và O (Z=6)
Bài 2 a Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố O (Z=8) Xác định vị trí ( ô,chu kì, nhóm) của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
b Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử: HCL, N2
Bài 3 a Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố C (Z=6) Xác định vị trí ( ô,chu kì, nhóm) của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
b Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử: CO2, H2
Bài 4 Hợp chất oxit cao nhất có công thức là R2O5, trong hợp chất khí với hidro chứa 91,18% khối lượng R
a Xác định R. Viết CT hợp chất khí với hideo và CT oxi cao nhất (nếu có)
b So sánh tính phi kim của R với Si (Z=14) và S (Z=16)
Giúp em với ạ em cảm ơn!!!
Cho nguyên tử X ,ở trạng thái cơ bản 17 electron thuộc các phân lớp P.X có đồng vị hơn kém nhau hai notron .trong đồng vị số khối ,số hạt mang điện bằng số hạt ko mang điện . Xác định số e trong X Số e lớp ngoài cùng của X X có tính kim loại hay phi kim
1 viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố có Z lần lượt là 2,4,8,11,21
2 viết cấu hình e của các nguyên tố có Z lần lượt là 8,11,20,15
-cho bt số lớp và số phân lớp e của chúng
1. Cho các kí hiệu nguyên tử sau:
19 27 40 32 23 40
Flo Al Ca S Na Ar
9 13 20 16 11 18
a. Tìm p,e,n
b. Viết cấu hình của các electron của nguyên tử và các ion trên
c. Xác định nguyên tố là kim loại, phi kim hay khí hiếm. Vì sao?
d.Xác định lớp ngoài cùng. Có mấy e ở lớp ngoài cùng và nó thuộc nguyên tô s,p,d,f
1. Tổng số nguyên tử có trong 0,8g muối amoni nitrat là bao nhiêu?
2. Phân tử H2SO4 có bao nhiêu electron?
3. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nào có electron độc thân ở obitan s?
A) Coban. B) sắt. C) Mangan. D) crom.
4. Khối lượng electron trong 5kg sắt là bao nhiêu?
5. Cấu hình e ở trạng thái cơ bản của nguyên tử ngtố nào có electron độc thân ko ở obitan s:
A) sắt. B) đồng. C) crom. D) kali
6. Xác định số electron độc thân của các nguyên tử sau đây:
N (Z=7), Si(Z=14), Cr(Z=24), Mn(Z=25), F(Z=9), S(Z=16), P(Z=15)
7. Biết rằng khối lượng 1 nguyên tử lưu hùynh nặg 32,06u. Trong phân tử SO3, % khối lượng oxi là 60%. Tính nguyên tử khối trung bình của oxi.
8. Electron nào quyết định tính chất hoá học của 1 nguyên tố?
9. X thuộc lớp M, phân lớp p, có 3e độc thân. Hỏi X là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
bài 1 : một nguyên tử có tổng số các hạt là 34 hạt . Xác định điện tích hạt nhân số khối nguyên tử , tên nguyên tố, cấu hình electron , xác định vị trí trong bảng tuần hoàn . Nêu tính chất hóa học cơ bản
bài 2 : một nguyên tử có tổng số các hạt là 60 hạt , biết số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 20 hạt. Xác định điện tích hạt nhân số khối nguyên tử và viết cấu hình electron.
Nguyên tử X có phân lớp e ngoài cùng là 3p5
a) Viết cấu hình e của nguyên tử X và xác định điện tích hạt nhân của X
Cho các nguyên tử sau :
A: có điện tích hạt nhân 36+
B: có số hiệu nguyên tử là 20
C: có 3 lớp electron , lớp M có chứa 6 electron
D: có tổng số electron trên phan lớp proton là 9
Viết cấu hình e của A,B,C,D