Bài 4. Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích, hãy rút gọn biểu thức:

a) \(\sqrt{25\left(a+1\right)^2}\) với a > -1;                   b) \(\sqrt{x^2\left(x-5\right)^2}\) với x > 5;

c) \(\sqrt{2b}.\sqrt{32b}\) với b > 0;                       d) \(\sqrt{3c}.\sqrt{27c^3}\) với c > 0.

datcoder
30 tháng 9 lúc 22:33

a. \(\sqrt {25\left( {a + 1} \right)_{}^2}  = \sqrt {25} .\sqrt {\left( {a + 1} \right)_{}^2}  = 5.\left| {a + 1} \right| = 5\left( {a + 1} \right)\) (Vì \(a >  - 1\) nên \(a + 1 > 0\)).

b. \(\sqrt {x_{}^2\left( {x - 5} \right)_{}^2}  = \sqrt {x_{}^2} .\sqrt {\left( {x - 5} \right)_{}^2}  = \left| x \right|.\left| {x - 5} \right| = x\left( {x - 5} \right)\) (Vì \(x > 5\) nên \(x - 5 > 0\)).

c. \(\sqrt {2b} .\sqrt {32b}  = \sqrt {2b.32b}  = \sqrt {64b_{}^2}  = \sqrt {64} .\sqrt {b_{}^2}  = 8\left| b \right| = 8b\) (Do \(b > 0\)).

d. \(\sqrt {3c} .\sqrt {27c_{}^3}  = \sqrt {3c.27c_{}^3}  = \sqrt {81c_{}^4}  = \sqrt {81} .\sqrt {c_{}^4}  = 9.\left| {c_{}^2} \right| = 9c_{}^2\).