Thì hiện tại đơn
I walk to school every day. ( Tôi đi học hằng ngày)
He doesn't work in a shop. (Anh ta không làm việc ở cửa tiệm.)
Do you play tennis?
Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)
What do you do? (Cậu làm nghề gì vậy?)
Thì quá khứ đơn
She went home every Friday.
He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)
– Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)
– Did he miss the train yesterday? (Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?)
– Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?)
Thì Quá khứ hoàn thành
I met them after they had divorced. (Tôi gặp họ sau khi họ ly dị.)
– She hadn’t comehome when I got there. (Cô ấy vẫn chưa về nhà khi tôi về.)
– Had the film ended when you arrived at the cinema? (Bộ phim đã kết thúc khi bạn tới rạp chiếu phim phải không?)
Was Tom at the party when you arrived?” “No, he had already gone home.” (Lúc bạn đến Tom có mặt ở buổi tiệc không?" "Không, anh ấy đã đi về nhà rồi.)
What had you thought before I asked the question?
(Bạn đã nghĩ gì trước khi tôi hỏi)
Thì hiện tại hoàn thành
I’ve done all my homeworks ( Tôi đã làm hết bài tập về nhà )
– We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)
– Has she arrivedLondon yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)
Have you evertravelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)
1. Thì hiện tại đơn
Câu nghi vấn:
Does she gets up at 6:00?
Do you work there?
Does he eat luch?
Câu kd:
I live in HY
Câu pd
She doesn't helps me do my hw