1. Everybody is at__home__.
2. Mi's mother is watering the __plants__ in the garden.
3. Mi's father is in the__living__ room.
4. Her younger brother is_ sleeping__ in her bedroom.
5. Vy is watching__TV__.
Nội dung bài nghe:
An: Why is it so quiet, Mi? Are you home alone?
Mi: No. Everybody is here, but they are in different rooms.
An: Where's your mum? Is she cooking in the kitchen?
Mi: No. She's watering the plants in the garden.
An: And where's your dad?
Mi: He's in the living room.
An: What's he doing?
Mi: He's listening to the radio.
An: What about your younger brother? Is he with your mum?
Mi: No. He's sleeping in my bedroom. My cousin, Vi, is here too.
An: What's she doing?
Mi: She's watching TV.
Tạm dịch bài nghe:
An: Sao im lặng vậy Mi? Bạn đang ở nhà một mình à?
Mi: Không. Mọi người đều ở đây, nhưng họ ở các phòng khác nhau.
An: Mẹ của bạn đâu? Mẹ bạn đang nấu ăn trong bếp à?
Mi: Không. Mẹ đang tưới cây trong vườn.
An: Và bố của bạn đâu?
Mi: Bố đang ở trong phòng khách.
An: Bác ấy đang làm gì?
Mi: Bố đang nghe đài.
An: Còn em trai của bạn thì sao? Em ấy có ở với mẹ của bạn không?
Mi: Không. Em ấy đang ngủ trong phòng ngủ của mình. Em họ của mình, Vi, cũng ở đây.
An: Em ấy đang làm gì?
Mi: Em ấy đang xem TV.