a) \(\left(10x^2y-15xy^2\right):5xy-2\left(x-2y\right)\)
\(=2x-3y-2x+4y=y\)
a) \(\left(10x^2y-15xy^2\right):5xy-2\left(x-2y\right)\)
\(=2x-3y-2x+4y=y\)
1.rút gọn biểu thuc P=\(\dfrac{2}{x+3}+\dfrac{1}{x-3}+\dfrac{9-x}{9-x^2}\) với x\(\ne-3vàx\ne3\)
2.thực hiện phép tính \(\left(2x^4-3x^3-3x^2+6x-1\right):\left(x^2-2\right)\)
\(\left(15x^4y^6-12^3y^4-18x^2y^3\right):\left(-6x^2y^2\right)\)
1/Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2+xy- x -y
b) (x-y)2-4
2/ thực hiện phép tính
a) (10x2y- 15xy2): 5xy -2(x-2y)
3/ Tìm giá trị của x
a) x2(x+2)-2x(x+1)-(x3-x+4)=0
b)(2x+1)2-(2x-3)(2x+3)=3(x+2)
cho 2x2+2y2=5xy (y>x>0). Tính A=(x+y)/(x-y)
Cho các số thực \(x,y\) thỏa mãn \(x^2+y^2+5xy=2xy+2\) . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(B=3x+2y\)
\(D=\dfrac{x+y}{x-y}\) biết \(2x^2+2y^2=5xy\) và \(2y>x>0\)
Bài 1:Thực hiện các phép tính
a. (x5 +4x3 - 6x2):4x2
b. (x3 +x2-12) : (x-2)
c. (-2x5+3x2-4x3):2x2
d. (x3 - 64):(x2 + 4x + 16)
Bài 2:Rút gọn biểu thức
a. 3x (x - 2)- 5x (1 - x) - 8(x2 - 3)
b.(x - y) (x2 + xy + y2)+2y3
c. (x - y)2 + (x+y)2 - 2(x-y) (x+y)
10 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5xy(x-y)-2x+2y ; b) 6x-2y-x(y-3x)
c) x^2+4x-xy-4y ; d) 3xy+2z-6y-xz
11 Tìm x, biết: a) 4-9x^2=0 ; b) x^2+x+1/4=0 ; c) 2x(x-3)+(x-3)=0
d) 3x(x-4)-x+4=0 ; e) x^3-1/9x=0 ; f) (3x-y)^2-(x-y)^2=0
Cho 0< x<y. Và \(2x^2+2y^2=5xy\). Hãy tính A= \(\dfrac{x+y}{x-y}\)
Tính: (nhân đa thức với đa thức)
\(-\dfrac{2}{5}x^2y^5\left(5xy^2-\dfrac{1}{2}x^2y-\dfrac{7}{5}x^3\right)\)