A/ TRẮC NGHIỆM.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0
Câu 2: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2
Câu 3: Cho đoạn thẳng AB có chiểu dài gấp 4 lần đoạn thẳng CD, độ dài đoạn thẳng CD gấp 10 lần độ dài đoạn thẳng EF. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và EF là:
A. B. 40 C. D.
Câu 4: Cho tam giác ABC. Lấy D, E trên các cạnh AB, AC sao cho DE // BC và AD = 8cm, DB = 6cm, AE = 10cm. Độ dài cạnh AC là:
A. 8cm B. 10cm C. 15cm D. 17,5cm
Câu 5: Một hình chữ nhật có diện tích 15m2. Nếu tăng chiều dài lên hai lần, chiều rộng lên ba lần thì diện tích của hình chữ nhật mới là :
A. 30m2 B. 45m2 C. 90 m2 D. 75 m2
Câu 6: Chọn đúng (Đ), sai (S) điền vào chỗ chấm.
a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.....
b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.....
Câu 7: Cho MN/PQ = 3/4 và PQ = 12cm. Độ dài của MN là:
A. 6cm B. 8cm C. 9cm D. 10cm
Câu 8: Cho tam giác ABC, vẽ MN // BC . Biết AM = 4; AN = 5, AC = 8,5.
Độ dài x của đoạn thẳng MB là:
A. x = 2,8 B. x = 2,5 C. x = 2,7 D. x = 6,8
Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm; BC = 18cm. Gọi M là trung điểm BC, đường thẳng AM cắt CD tại N. Độ dài MN là:
A. 10cm B. 15cm C. 17cm D. 18cm
Câu 10: Gọi M là điểm nằm trên đoạn thẳng AB sao cho MA/MB = 1/2
Khi đó MB/AB sẽ là:
A. 1/3 B. 2/3 C. ¼ D. 3/4
Câu 11: Cho biết AB/CD = 5/4 và CD = 20cm. Độ dài đoạn AB là:
A. 15cm B. 20cm C. 25cm D. 30cm
Câu 12: Chọn câu có khẳng định đúng:
Chọn cặp phương trình tương đương.
A. x = -1 và x(x + 1) = 0 B. 5x - 2 = 3x + 4 và 2x = 2
C. 5(2x + 3) = 0 và 3(2x + 3) = 0 D. x2 - 4 = 0 và x = 2
Câu 13 Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn là:
A. B. C. D.
Câu 14: Giá trị x = 2 là nghiệm của phương trình:
A. 2x + 1 = 3x - 9 C. 4 - x = 5 - 2x
B. 3x - 1 = 2x + 1 D. 7x - 3 = 4x - 6
Câu 15: Cho ABC có MN //BC thì:
A. B. C. D.
B/ TỰ LUẬN
Bài 1: Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện của để giá trị của được xác định rồi rút gọn biểu thức
b) Tính giá trị của biểu thức tại .
c) Tìm giá trị của để giá trị của bằng .
d) Tìm giá trị của để giá trị của bằng .
Bài 2: Cho hình bình hành có đường cao vẽ từ đến cạnh bằng
a) Tính diện tích hình bình hành
b) Gọi là trung điểm của Tính diện tích tam giác
c) cắt tại Chứng minh
d) Tính diện tích tam giác
giúp mình với mình cần gấp !
Câu 1:
$2x-4=0\Leftrightarrow 2(x-2)=0\Leftrightarrow x-2=0$
Đáp án B
Câu 2:
PT $-x+b=0$ có nghiệm $x=1$ thì $-1+b=0\Rightarrow b=1$
Đáp án A
Câu 3:
Ta có: $AB=4CD; CD=10EF$
$\Rightarrow AB=4CD=4.10EF=40EF\Rightarrow \frac{AB}{EF}=40$
Đáp án B
Câu 4:
Áp dụng định lý Ta-let cho $DE\parallel BC$ có:
$\frac{AD}{AB}=\frac{AE}{AC}$
$\Leftrightarrow \frac{8}{8+6}=\frac{10}{AC}$
$\Rightarrow AC=17,5$ (cm)
Đáp án D
Câu 5:
Chiều dài ban đầu là $a$, chiều dài sau khi tăng là $2a$
Chiều rộng ban đầu là $b$, chiều rộng sau khi tăng là $3b$
Diện tích cũ: $ab=15$
Diện tích mới: $2a.3b=6ab=6.15=90$ (m vuông)
Đáp án C
Câu 6:
a) Đ
b) S
Câu 7:
$\frac{MN}{PQ}=\frac{3}{4}\Rightarrow MN=\frac{3}{4}.PQ=\frac{3}{4}.12=9$ (cm)
Đáp án C
Câu 8:
Áp dụng định lý Ta-let cho $MN\parallel BC$ ta có:
$\frac{AM}{AB}=\frac{AN}{AC}$
$\Leftrightarrow \frac{4}{AB}=\frac{5}{8,5}$
$\Rightarrow AB=6,8$ (cm)
$\Rightarrow MB=AB-AM=6,8-4=2,8$ (cm)
Đáp án A
Câu 9:
$M$ là trung điểm $BC$ nên $\frac{CM}{AD}=\frac{CM}{BC}=\frac{1}{2}$
$MC\parallel AD$ nên áp dụng định lý Ta-let ta có:
$\frac{MN}{NA}=\frac{CM}{AD}=\frac{1}{2}$
$\Rightarrow 2MN=NA=NM+MA$
$\Rightarrow MN=MA$
Áp dụng định lý Pitago cho tam giác vuông $ABM$:
$AM=\sqrt{AB^2+BM^2}=\sqrt{AB^2+(\frac{BC}{2})^2}=\sqrt{12^2+9^2}=15$ (cm)
Vậy $MN=AM=15$ (cm)
Đáp án B
Câu 10:
$\frac{MA}{MB}=\frac{1}{2}\Rightarrow 2MA=MB$
$\Rightarrow 3MB=2(MA+MB)=2AB$
$\Rightarrow \frac{MB}{AB}=\frac{2}{3}$
Đáp án B
Câu 11:
$\frac{AB}{CD}=\frac{5}{4}\Rightarrow AB=\frac{5}{4}CD=\frac{5}{4}.20=25$ (cm)
Đáp án C
Câu 12:
Đáp án C
$5(2x+3)=0\Leftrightarrow 2x+3=0\Leftrightarrow 3(2x+3)=0$