a, Ta có mH2SO4 = 100 . 25% = 25 ( gam )
b, mNaCl = 10 . 20% = 2 ( gam )
=> mH2O = 10 - 2 = 8 ( gam )
a, Ta có mH2SO4 = 100 . 25% = 25 ( gam )
b, mNaCl = 10 . 20% = 2 ( gam )
=> mH2O = 10 - 2 = 8 ( gam )
Mn giải giúp mk vs ạ
Cho 6,5g Zn tdụng vs 100g đ HCl 36,5%
a) Tính kl muối thu đc
b) Tính thể tích khó thoátra đktc
c) Tính nồng độ % các chất có trong d sau pư.
Cho 10g hh Mg, Fe và Cu td vừa đủ vs H2SO4 20% sau pứ thu đc 2 chất rắn ko tan dd X và 4,48l khí thoát ra
a, Tính % khối lượng trong hh ban đầu
b, Tính khối lượng H2SO4 đã dùng
c, Cho dd X qua NaOH, sau pứ thu đc kết tủa Y, lọc lấy kết tủa r đem nung ngoài không khí thu đc m gam chất rắn Z. Tính m
1 . Hòa tan 200g dd NACL 10% với 800g dd NACL 20% thu được dung dịch X . 100g dd X phản ứng vừa đủ với Mg dd AGNO3 3,4% thu được dd Y .Tính C% dd Y
2. một dd A chứa Mgcl2 và Bacl2 .Lấy 200 ml dd A cho tác dụng với dd Naoh dư được kết tủa B nung B đến khối lượng ko đổi đc 6g chất rắn .Lấy 400ml dd A cho tác dụng với H2So4 dư thu đc 46,6 g kết tủa .Tính nồng độ mỗi muối trong A
Cho hh 3 kim loại Fe,Al,Cu nặng 17,4g
- Nếu hoà tan hh bằng dd H2SO4 loãng dư thì thoát ra 8,96 lít H2
- Nếu hoà tan hh bằng dd H2SO4 đặc nóng thì thoát ra 12,32 lít SO2 đktc
Tính khối lượng mỗi KL ban đầu
Cho 1,5h hh Al,Mg tdung với H2SO4 dư thu được 1,68 l khí đktc và dd X
a) %m KL
b) m muối trong dd X
Mn giúp e vs ạ
Thiết lập phản ứng OXY HOÁ _ KHỬ
1. AL + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2S + H2O
2. NaNO2 + NH4Cl -------> N2 + NaCl + H2O
3. FeS2 + O2 -----> Fe2O3 + SO2
4. FeS + HNO3-------> Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O
5. FeS2 + HNO3-------> Fe (NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O
Cho 15,6g hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng 800ml HCL 2M đc 6,72l H2 (đktc) và dd A
a,Xđ % khối lg mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b,Xđ nồng độ mol mỗi chất trong A (coi Vdd thay đổi k đáng kể)
c,tính khối lg dd NaOH 20% cần pứ với dd A để thu đc kết tủa lớn nhất
d, Cho A td 900ml dd KOH 2M . tính khối lg kết tủa thu đc
2, cho 9g hỗn hợp Fe và 1KL hóa trị 2 tác dụng dd HCl dư thu đc 4,48l H2 đktc mặt khác 2g KL hóa trị 2 ở trên tác dụng ko hết vs 200ml dd HCl 1M
Xđ tên KL
Cân bằng các pt sau
1. NH4ClO4 + P -------> H3PO4 + N2 + Cl2 + H2O
2. Cu2S + HNO3 ------> Cu (NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O
3. K2SO3 + K2CR2O7+ KHSO4 -----> K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O.
4. CrCL3 + Cl2 + NaOH ------> Na2CrO4 + NaCl + H2O
Cho tổng các hạt p,n,e trong nguyên tử nguyên tố X là 58. Biết số hạt trong nhân nhiều hơn số hạt ở vỏ là 20 hạt a) Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X và đọc tên b) Cho 7,8g X vào 100g H2O dư được dung dịch A và V lít khí H2 (25 độ C ,1 bar) Tính V và C% của dung dịch A