a. Read the examples and notes above, then circle the correct words.
(Đọc những ví dụ và ghi chú ở trên, sau đó khoanh chọn vào những từ đúng.)
1. She loves/ hates designing and making jewelry. She wants to open a jewelry store when she grows up.
2. I prefer/ hate going fishing because I’m scared of water.
3. Lots of my friends enjoy/don’t like playing mobile games. They spend lots of their free time playing them.
4. Do you like/hate going jogging? - Yes, my dad and I usually go jogging in the evening.
5. I don’t like/love chatting online with friends. I prefer talking face to face.
1. loves | 2. hate | 3. enjoy | 4. like | 5. don’t like |
Giải thích:
- love (v): yêu thích
- hate (v): ghét
- prefer (v): thích hơn
- enjoy (v): thích
- don’t like (v): không thích
- like (v): thích
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy thích thiết kế và làm đồ trang sức. Cô ấy muốn mở một cửa hàng trang sức khi cô ấy lớn lên.
2. Tôi ghét đi câu cá bởi vì tôi sợ nước.
3. Nhiều đứa bạn của tôi thích chơi những trò chơi điện tử. Họ dành rất nhiều thời gian rảnh để chơi chúng.
4. Bạn có thích đi bộ không?- Có, bố của tôi và tôi thường đi bộ vào buổi tối.
5. Tôi không thích trò chuyện qua mạng với những người bạn. Tôi thích nói chuyện trực tiếp hơn.