a) -12,13; -2,4; -2,3; 0,5; 2,4
b) 2,999; 2,9; -2,9; -2,999
a) -12,13; -2,4; -2,3; 0,5; 2,4
b) 2,999; 2,9; -2,9; -2,999
Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần:
- 2,99; - 2,9; 0,7; 1; 22,1.
Viết các số sau đây dưới dạng phân số thập phân và sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
11,34; 9,35; - 11,34; - 9,35.
Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần
0,6; \(\frac{{ - 5}}{6}\); \(\frac{{ - 4}}{3}\); 0; \(\frac{8}{{13}}\); -1,75.
a) Viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân:
\(\frac{{37}}{{100}};\,\)\(\frac{{ - 34517}}{{1000}}\); \(\frac{{ - 254}}{{10}}\); \(\frac{{ - 999}}{{10}}\).
b) Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:
2; 2,5; -0,007; -3,053; -7,001; 7,01.
Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của các chất sau từ thấp đến cao:
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân
- 312,5; 0,205; - 10,09; - 1,110.
Tìm số đối của các số thập phân sau:
9,32; -12,34; -0,7; 3,333
Tìm số đối của các số thập phân sau:
7,02; - 28,12; - 0,69; 0,999.
Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân
\(\frac{{ - 3519}}{{100}};\,\frac{{ - 778}}{{10}};\,\,\frac{{ - 23}}{{1000}};\,\frac{{88}}{{100}}\).