a) 438 km2: Bốn trăm ba mươi tám ki-lô-mét vuông.
$\frac{1}{{500}}$km2: Một phần năm trăm ki-lô-mét vuông
17,5 km2: Mười bảy phẩy năm ki-lô-mét vuông.
45,71 km2: Bốn mươi lăm phẩy bảy mươi mốt ki-lô-mét vuông.
b) Mười nghìn chín trăm ba mươi ki-lô-mét vuông: 10 930 km2.
Mười lăm phẩy hai mươi sáu ki-lô-mét vuông: 15,26 km2.
Chín trăm bốn mươi mốt phẩy bảy ki-lô-mét vuông: 941,7 km2.
Đúng 0
Bình luận (0)