Bài 22: Ki-lô-mét vuông

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

a) Đọc các số đo diện tích sau:

438 km2\(\dfrac{1}{500}\) km2; 17,5 km2; 45,71 km2.

b) Viết các số đo diện tích sau:

– Mười nghìn chín trăm ba mươi ki-lô-mét vuông,

– Mười lăm phẩy hai mươi sáu ki-lô-mét vuông,

– Chín trăm bốn mươi mốt phẩy bảy ki-lô-mét vuông.

datcoder
24 tháng 9 lúc 13:46

a) 438 km2: Bốn trăm ba mươi tám ki-lô-mét vuông.

$\frac{1}{{500}}$km2: Một phần năm trăm ki-lô-mét vuông

17,5 km2: Mười bảy phẩy năm ki-lô-mét vuông.

45,71 km2: Bốn mươi lăm phẩy bảy mươi mốt ki-lô-mét vuông.

b) Mười nghìn chín trăm ba mươi ki-lô-mét vuông: 10 930 km2.

Mười lăm phẩy hai mươi sáu ki-lô-mét vuông: 15,26 km2.

Chín trăm bốn mươi mốt phẩy bảy ki-lô-mét vuông: 941,7 km2.