a) \(\in\)đọc kí hiệu "thuộc"
\(\notin\)đọc kí hiệu"không thuộc"
\(\subset\)đọc kí hiệu"con"
\(\varnothing\)đọc kí hiệu"rỗng"
đọc kí hiệu"giao"
VD:Ta có: A={1;2;3;4};B={2;3};C={}
Giữa phần tử với tập hợp:1\(\in\)A;\(4\notin B\)
Giữa tập hợp vời tập hợp:\(B\subset A\);AB={2;3}
Tập hợp C không có phần tử nào gọi là tập hợp\(\varnothing\)
A, Ki hieu 1la thuoc.ki hieu 2 la ko thuoc.ki hieu 3 la con.ki hieu 4 la rong.ki hieu con lai la giao. B,1thuoc n 1ko thuoc n*1la tap con cua n ko co gi goi la tap hop rong a giao b
ɑ) Đọc các kí hiệu : ∈,∉,⊂,∅,∩
b) Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên
a) Đọc các kí hiệu : ∈,∉,⊂,∅,∩
b) Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên
⊂ : tập hợp con
∈ : thuộc
∉ : không thuộc
∅ : tập hợp rỗng
∩ : giao điểm
Ví dụ C = {1,2,3,4} và D = {3,4,5}
{1,2,3,4}∈C
{3,4,5}∈D {3,5} ⊂ D C ∩ D = {3,4} {1,2} ∩ {3,4} = Øe là thuộc
e/ là ko thuộc
( tập hợp con
cai tiếp theo là tập hợp rỗng
n là giao điểm
vd: cho tam giác abc kẻ đường thẳng d bất kì nằm trên đường thẳng ab(d e ab)
a) Đọc các kí hiệu : ∈,∉,⊂,∅,∩
b) Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên
⊂ : tập hợp con
∈ : thuộc
∉ : không thuộc
∅ : tập hợp rỗng
∩ : giao điểm
Ví dụ C = {1,2,3,4} và D = {3,4,5}
{1,2,3,4}∈C
{3,4,5}∈D {3,5} ⊂ D C ∩ D = {3,4} {1,2} ∩ {3,4} = Ø