a) Fe2O3 + 3 CO -to-> 2 Fe + 3 CO2
Fe3O4 + 4 CO -to-> 3 Fe + 4 CO2
b) CO2+ 2 NaOH -> Na2CO3 + H2O
CO2+ NaOH -> NaHCO3
a) Fe2O3 + 3 CO -to-> 2 Fe + 3 CO2
Fe3O4 + 4 CO -to-> 3 Fe + 4 CO2
b) CO2+ 2 NaOH -> Na2CO3 + H2O
CO2+ NaOH -> NaHCO3
Dẫn 4,48 lít (đktc) khí \(CO_2\) vào dung dịch có chứa 8 gam NaOH, muối nào được tạo ra? Viết PTHH của phản ứng
Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ:
A. KOH
B. KNO3
C. SO3
D. CaO
Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng tạo thành muối và nước:
A. Cu
B. CuO
C. CuSO4
D. CO2
Câu 14. CaO có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây:
A. Khí CO2
B. Khí SO2
C. Khí HCl
D. CO
Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:
A. Nước.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. dung dịch NaCl.
Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính nào sau đây:.
A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước . .
C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.
D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Câu 17. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :
A. Bạc
B. Đồng
C. Sắt
D. cacbon.
Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 :
A. Nhẹ hơn nước
B. Tan được trong nước.
C. Dễ hóa lỏng
D. Tất cả các ý trên .
Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO435%
A. 9gam
B. 4,6gam
C. 5,6gam
D. 1,7gam
Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nướC. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.
A. 1,5M
B. 2,0 M
C. 2,5 M
D. 3,0 M.
Dẫn dòng khí CO qua ống sứ đựng CuO, nung nóng. Dẫn dòng khí \(CO_2\) qua dung dịch nước vôi trong \(Ca\left(OH\right)_2\) dư.
- Viết phương trình hóa học của hai thí nghiệm trên.
- Hai thí nghiệm đó chứng minh tính chất gì của CO và \(CO_2\).
ngâm bột kẽm trong 80 gam dung dịch muối đòng sunfat 30% . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được dung dịch và 16,1 gam hỗn hợp kim loại (A) . a) tính khối lượng kẽm đã phản ứng và nồng đọ phần trăm chất tantrong dung dịch thu được.
b) Cho 16,1 g hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCL dư thu được V lít khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn . Tính V
1. Ngâm 16,6 hỗn hợp bột các kim loại Al và Fe trong dung dịch HCl dư. Phản ứng xong người ta thu được 11,2 l khí hidro (đktc).
a. Viết PTHH.
b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
c. Bằng phương pháp hóa học nào người ta có thể điều chế được Fe2O3 từ hỗn hợp 2 kim loại đã cho? Viết PTHH.
2. Cho 6,2 g Na2O tác dụng với nước, thu được 500 ml dung dịch bazo.
a. Viết PTHH.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch bazo thu được.
c. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 20 % để trung hòa dung dịch bazo trên.
Cho 20g hỗn hợp na2co3 và nacl tác dụng vừa đủ với dung dịch hcl 2M tạo ra 3,36 lít khí co2.
Viết phương trnh hóa học.tính thể tích dung dịch axit
Tính thành phần % khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu
Tính khối lượng muối thu đựợc sau phản ứng
A
Hòa tan 9,75g kẽm bằng 100ml dung dịch HCl a) viết phương trình hóa học b) tính khối lượng muối thu được c) tính thể tích khí hidro thoát ra (ở đktc) d) tính nồng độ mol dung dịch HCl đã phản ứng
3) Trung hòa 40g dung dịch NaOH 20% bằng dung dịch HCl 25%, phản ứng xảy ra
vừa đủ
a) Viết phương trình hóa học
b) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng để trung hòa
c) Tính nồng độ % của muối NaCl trong dung dịch thu được sau phản ứng