a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)
1.
A pancakes
B. tomatoes
C. potatoes
D. tablespoons
2.
A. ingredients
B. apples
C. lists
D. supermarkets
3.
A. tablespoon
B. hamburger
C. sandwich
D. pancake
1 - A | 2 - B | 3 - A |
1. A
A pancakes
B. tomatoes
C. potatoes
D. tablespoons
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /s/, các phương án còn lại phát âm /z/.
2. B
A. ingredients
B. apples
C. lists
D. supermarkets
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /z/, các phương án còn lại phát âm /s/.
3. A
A. tablespoon /ˈteɪblspuːn/
B. hamburger /ˈhæmbɜːɡə(r)/
C. sandwich /ˈsænwɪtʃ/
D. pancake /ˈpænkeɪk/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /eɪ/, các phương án còn lại phát âm /æ/.