Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
\(\dfrac{3}{4}\) xy2(x2 + \(\dfrac{2}{3}\) xy + \(\dfrac{4}{3}\) y2) - \(\dfrac{1}{2}xy\) (-\(\dfrac{1}{2}x^2y\) + xy2 + y3) tại x = \(\dfrac{1}{2}\) , y = 2
Bài 2: Chứng minh đẳng thức
a) 5x(x2 + 2x - 1) - 3x2 ( x - 2) = x(2x2 - 1) + 4x(4x -1)
b) xy(2x3 - 3y3) - x2y2(5x + 4y) = 2x2y(x2 - xy + y2) - 3xy2(x2 + 2xy + y2)
c) 2y(x3 + x2y - \(\dfrac{1}{4}\) y3) - \(\dfrac{1}{2}\)x(2x3 + 4xy2 - y3) = \(\dfrac{1}{2}\)y3(x - y) - x3(x - 2y)
Bài 3: Tìm x thỏa mãn điều kiện
a) 6x(x - 4) + 2x(2 - 3x) = -25
b) 5x2(3x - 2) - 3x2(5x + 2) + 2x(3 + 8x) = 21
c) 5x(4x2 - 2x + 1) - 2x(10x2 - 5x - 2) = -36
BT:
a)3y2.(2y-1)+y-y.(1-y+y2)-y2+y
b)25x-4.(3x-1)+(5-2x).7
c)11x-2.(10x-1)-(4x-1).(-2)
d)(1/2x)3-x.(1-2x-1/8x2)-x.(x+1/2)
e)12.(2-3x)+35x-(x+1).(-5)
Thực hiện phép nhân
a) x^3 (3x^2-x-1/2)
b) (5xy-x^2+y)2/5xy^2
c) (4x^3 -3xy^2+2xy)(-1/3x^2y)
Rút gọn cái biểu thức sau r tính giá trị biểu thức F=-(2x-y) ^3-x(2x-y)^2-y^3 tại (x-2)^2 +y^2=0 G=(x+y) (x^2-xy+y^2) +3(2x-y) (4x^2+2xy+y^2) tại x+y=2;y=-3 H=(X+3y) (x^2-3xy+9y^2) +(3x-y) (9x^2+3xy+y^2) tại 3x-y=5;x=2
2/ Viết bảy hằng đảng thức đáng nhớ
Áp dụng: a/ (x+2y)2 ; b/ (5x-1/2)2 ; c/ (1/3x-3)(3+1/3x); d/ (2x+3)3; e/ (1/4y-2x)2; f/ (2x-y)(4x2+2xy+y2); g/ (x+3)(x2-3x+9)
Làm tính nhân :
a) \(x^2\left(5x^3-x-\dfrac{1}{2}\right)\)
b) \(\left(3xy-x^2+y\right)\dfrac{2}{3}x^2y\)
c) \(\left(4x^3-5xy+2x\right)\left(-\dfrac{1}{2}xy\right)\)
Rút gọn và tính giá trị. 2xy(x^2y-1/2xy)-2x^2y(xy-1/2y)+1 với x = -2 ; y= 1/2
Luyện tập Giá trị biểu thức P=-2x^2y\left(xy+y^2\right) P=−2x 2 y(xy+y 2 ) tại x=-1;y=2 x=−1;y=2 là 6. -6 −6 . -8 −8 .8.
Tính giá trị : a) p= x^3y-14y^3-6xy^2+y+2 tại x=-1 ;y=0,5 b) q= 15x^2y-5xy^2+7xy-21 tại x=0,2 y= -1,2