\(n_{CO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{8,8}{44}=0,2\left(mol\right)\Leftrightarrow V_{CO_2}=22,4.n=22,4.0,2=4,48\left(l\right)\)
\(n_{N_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{56}{28}=2\left(mol\right)\Leftrightarrow V_{N_2}=22,4.n=22,4.2=44,8\left(l\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{8,8}{44}=0,2\left(mol\right)\Leftrightarrow V_{CO_2}=22,4.n=22,4.0,2=4,48\left(l\right)\)
\(n_{N_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{56}{28}=2\left(mol\right)\Leftrightarrow V_{N_2}=22,4.n=22,4.2=44,8\left(l\right)\)
Hãy tính:
(a)Khối lượng của hỗn hợp gồm: 0,1 mol Mg và 0,2 mol Ca.
(b) Thể tích của hỗn hợp khí (ở đktc) gồm 2,8 gam N2 và 13,2 gam CO2
1 tính thể tích khí của các hỗn hợp chất khí sau ở đktc và tính điều kiện thường:
a )0,1 mol CO2 ; 0,2 mol NO2 ; 0,02 mol SO2 và 0,03 mol N2
b) 0,04 mol N2O; 0,015 mol NH3; 0,06 mol H2 ;0,08 mol H2S
2 tính thể tích khí ở đktc của
a )0,5 mol phân tử khí H2 ;0,8 mol phân tử khí O2
B )2 mol CO2 ; 3 mol khí CH4
C) 0,9 m khí N2; 1,5 mol khí H2
Tính khối lượng mol của:
a. Đơn chất kim loại R biết 0,15 mol R có khối lượng 6 gam.
b. Khí A tạo biết 5,6 lít khí A ở đktc có khối lượng 7 gam.
c. Hỗn hợp khí chứa 4 mol N2 và 1 mol O2
tính số mol có trong
a)4.8gam Mg ; 5.6 gam CaO ; 7.4 gam Ca(OH2
b) 4.48 lít cacbon dioxit (CO2) đo ở 0 độ C áp suất 1atm ; 6.10^22 phân tử khí Clo(Cl2)
c) hỗn hợp gồm 2.8 gam khí nitow ;22,4 lít khí Oxi (đo ở đktc) và 1,2.10^23 phân tử khí Clo
thể tích hỗn hợp khí gồm:0,5 mol Cl và 0,25 mol (N2) (đktc)
Tính thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm 0,44 gam CO2 và 1 gam H2
thể tích đktc của hỗn hợp khí A gồm: 0,1 mol khí SO2; 0,1 mol khí CO; 0,1 mol khí N2
1. tính thể tích khí ở đktc của:
a)0,5N H2
b)Hỗn hợp 0,8N O2 và 3NCH4
c)2N hỗn hợp H2S và 0,2gam H2
d)2,8gam N2
e)5,1gam H2S và 0,2gam H2
f)0,23N C2H2 và 3,2gam CH4
g)18.1022 N2H4 0,12N H2 và 3,4 gam NH3
h)36gam hỗn hợp SO2 và O2 có tỉ lệ khối lượng tương ứng 3:2
2. tính số mol của:
a) 0,8N hỗn hợp (H2 và NH3)
b) 1,5N hỗn hợp (Fe2O3,Al và Fe)
c)hỗn hợp gồm 2,56N NaClO3 và 0,25N NaOH
d)hỗn hợp gồm 0,06.1023 C6H7N và 0,21.1024 C6H5OH