12. Tính pH của một số dung dịch acid, base đơn bậc đơn giản. 13. Sự thuỷ phân muối và xác định pH môi trường của các dung dịch muối đó.
14. Dung dịch đệm là gì? Cấu trúc của dung dịch đệm? Tính pH của dung dịch đệm? Ứng dụng của dung dịch đệm.
15. Chất điện ly mạnh kém tan? Cho ví dụ. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly kém tan? Độ tan? Tích số tan? Điều kiện hòa tan và tạo thành kết tủa của một chất điện ly kém tan AmBn(r)?
16. Áp suất hơi nước bão hòa là 17,5 mm
giúp với ac ơi em bí
25. Xác định khối lượng mol phân tử của chất D (không điện ly, không bay hơi) biết rằng khi hoà tan 10 g chất C trong 100 ml nước thu được một dung dịch có nhiệt độ sôi 100,34o C; hằng số nghiệm sôi của nước Ks là 0,51o C.kg/mol.
26. Nhiệt độ đông đặc của dung dịch nước chứa một chất tan E (không điện ly, không bay hơi) là −4,24o C. Xác định nhiệt độ sôi của dung dịch và áp suất hơi của dung dịch ở 25o C. Cho biết hằng số nghiệm lạnh Kđ của nước là 1,86o C.kg/mol; hằng số nghiệm sôi Ks của nước là 0,51o C.kg/mol; áp suất hơi của nước nguyên chất ở 25o C bằng 23,76 mmHg.
giúp với mn ơi..............................
22. Nhiệt độ hoá rắn của dung dịch chứa 0,244 g chất A (không điện ly, không bay hơi) trong 20 g benzen là 5,232o C. Điểm hoá rắn của benzen tinh khiết là 5,478o C. Xác định khối lượng mol phân tử chất A. Cho biết Kr của benzen bằng 4,90 (kg.o C/mol).
23. Dung dịch tạo thành khi hoà tan 0,98 g một chất B (không điện ly, không bay hơi) vào 100 g dung môi benzen có nhiệt độ sôi là 80,3o C. Tính khối lượng mol phân tử của chất tan B, biết nhiệt độ sôi benzen bằng 80,1o C và hằng số nghiệm sôi benzen Ks bằng 2,65 o C.kg/mol.
giúp với ad ơi...................
9. Sự điện ly của nước? Chỉ số pH và pOH? Tính chất acid-base của môi trường? Biểu diễn tính chất acidbase của môi trường qua pH?
10. Định nghĩa acid, base theo lý thuyết acid-base của Arrhenius; thuyết proton về acid, base của BronstedLowry; thuyết electron về acid, base của Lewis?
11. Thuyết proton về acid, base của Bronsted-Lowry: Cặp acid/base liên hợp; Tính chất acid-base của một chất trong dung môi nước; Phản ứng acid-base? Quan hệ giữa Ka và Kb của một cặp acid/base liên hợp HA/A−?
giải giúp mình vơi ạ
20. Tính nhiệt độ sôi và nhiệt độ kết tinh của dung dịch chứa 18g D-glucose (M=180) trong 500g nước. Biết rằng Ks và Kđ của nước là 0,52 và 1,86 (kg.o C/mol).
21. Cần hòa tan bao nhiêu gam đường D-glucose (M=180) vào 100 g nước để tăng điểm sôi 1°C. Biết rằng Ks của nước là 0,51(kg.o C/mol).
22. Nhiệt độ hoá rắn của dung dịch chứa 0,244 g chất A (không điện ly, không bay hơi) trong 20 g benzen là 5,232o C. Điểm hoá rắn của benzen tinh khiết là 5,478o C. Xác định khối lượng mol phân tử chất A. Cho biết Kr của benzen bằng 4,90 (kg.o C/mol).
giúp với các bạn ơi.............................
Câu 1.
1. Tính tỷ số nồng độ mol/l của bazơ liên hợp và axit trong dung dịch đệm:
a. CH3COONa và CH3COOH có pH = 7
b. NaNO2 và HNO2 có pH = 2,95
2. Tính số gam CH3COONa cần thêm vào 500ml dung dịch CH3COOH 0,2M để được dung dịch có pH = 5
3. Tính số gam CH3COONa và thể tích dung dịch CH3COOH 5M cần dùng để được dung dịch 1 lít dung dịch đệm chứa 0,2 mol CH3COOH 0,1M và HCOOH xM. Xác định x để pH của dung dịch = 2,72.
Câu 2.
1. Tính độ điện lý của dung dịch CH3NH2 0,01M. Độ điện ly thay đổi như thế nào khi
- Pha loãng dung dịch 50 lần.
- Khi có mặt NaOH 0,001M.
- Khi có mặt CH3COOH 0,001M.
- Khi có mặt HCOONa 1M.
2. Cho dung dịch H2S 0,1M. Biết Ka1 = 10-7 ; Ka2 = 1,3.10-13
a. Tính pH của dung dịch.
b. Tính nồng độ mol/l của các ion HS-, S2- trong dung dịch.
Câu 3:
1. Cho các dung dịch sau: dung dịch A ( dung dịch NaHCO3); dung dịch B ( dung dịch NaH2PO4 ); dung dịch C ( dung dịch Na2HPO4). Hãy xét môi trường của 3 dung dịch này
Biết H2CO3 có Ka1 = 4,5.10-7; Ka2 = 4,8.10-11 và H3PO4 có K1 = 8.10-3, K2 = 6.10-8, K3 = 4.10-12
2. Xác định môi trường của dung dịch (NH4)2CO3.
11. Thuyết proton về acid, base của Bronsted-Lowry: Cặp acid/base liên hợp; Tính chất acid-base của một chất trong dung môi nước; Phản ứng acid-base? Quan hệ giữa Ka và Kb của một cặp acid/base liên hợp HA/A−?
12. Tính pH của một số dung dịch acid, base đơn bậc đơn giản.
13. Sự thuỷ phân muối và xác định pH môi trường của các dung dịch muối đó.
14. Dung dịch đệm là gì? Cấu trúc của dung dịch đệm? Tính pH của dung dịch đệm? Ứng dụng của dung dịch đệm
giúp mọi người nhé..................
Trộn 100ml dung dịch có pH=1 gồm HCl và H2SO4 với 100ml dung dịch KOH nồng độ x mol/lít, ghu được 200ml dung dịch có pH=13. Giá trị của x là (biết trong mọi dung dịch [H+] [OH-] = 10-14, bỏ qua sự điện li của nước)
22. Để sản xuất 1 tấn nhôm, người ta điện phân boxit chứa 50% Al2O3. Tính lượng boxit và thời gian tiến hành điện phân với cường độ dòng điện là 30000 A. Cho biết Al = 27, O = 16.
26. Tiến hành điện phân dung dịch chứa hỗn hợp các ion Fe2+; Sn2+; Zn2+; Ag+; Ni2+. Sắp xếp thứ tự các cation bị khử trên cathode. Cho biết : Eo (Fe2+/Fe) = -0,44 V; �67%/67 ( = 0,8� ; �9:'%/9: ( = −0,26� ; �>'1/>' ( = −0,83�; : Eo (Zn2+/Zn) = −0,76 V; Eo (Sn2+/Sn) = -0,14 V