a) trộn 100ml HCl 0,1M với 200ml nạp 0,2M thu được 300 ml dung dịch X. Tính pH của dung dịch X.
b) trộn 100ml dung dịch X chứa H2SO4 và HNO3 có pH=1 với 100ml dung dịch Ba(OH)2 xM thu được dung dịch có pH=12. Tính X
Tính nồng độ các ion có trong dung dịch các trường hợp sau
a) 2 lít dung dịch có hòa tan 0,5 mol K2SO4
b) trộn lẫn 200ml dung dịch KOH 1M với 100ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X
c) trộn 0,5 ml dung dịch ba(oh)2 0,5 M với 1 lít dung dịch HNO3 0,1 M và HCl 0, 05M thu được dung dịch D
Tính pH của các dụng dịch trong trường hợp sau đây: Dung dịch H2SO4 0,005 M. Dung dịch Ba(OH)2 0,0005 M. Trộn 100ml 0,001M với 100ml H2SO4 thu được dung dịch X. Trộn 100ml HNO3 0,001M với 100ml NaOH 0,003 M thu được dung dịch Y
Trộn V lít dung dịch Ba(OH)2 2M với 200ml dung dịch HCl 2,5M thu được dung dịch X. Cần vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 0,2M để trung hoà hết bazơ trong X. Tính V
2) trộn 200ml dung dịch A chứa HCl 1M và ZnSO4 1M và 300ml dung dịch B chứa Ba(OH)2 1M và KOH 0,5M.
a) tính nồng độ các ion trong dung dịch sau phản ứng
b) tính khối lượng kết tủa thu được
Câu 1
Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 100 ml dung dịch NaOH có pH là 13 để được dung dịch có pH = 12?
Câu 2
Cho 100 ml dung dịch NaOH 2M vào V lít dung dịch HNO3 có pH = 2 .Tính V để thu được dung dịch sau phản ứng có pH = 3
Câu3
cho 400 ml dung dịch NaOH vào 200ml dung dịch Al(NO3)31M thu được 7,8 gam kết tủa Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH
Trộn lẫn 100ml dd HCl 0,012M với 100ml dd NaOH 0,01M . pH của dung dịch thu được là
A. 12
B. 3,7
C. 3
D. 2
12. Tính pH của một số dung dịch acid, base đơn bậc đơn giản. 13. Sự thuỷ phân muối và xác định pH môi trường của các dung dịch muối đó.
14. Dung dịch đệm là gì? Cấu trúc của dung dịch đệm? Tính pH của dung dịch đệm? Ứng dụng của dung dịch đệm.
15. Chất điện ly mạnh kém tan? Cho ví dụ. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly kém tan? Độ tan? Tích số tan? Điều kiện hòa tan và tạo thành kết tủa của một chất điện ly kém tan AmBn(r)?
16. Áp suất hơi nước bão hòa là 17,5 mm
giúp với ac ơi em bí
Câu 1.
1. Tính tỷ số nồng độ mol/l của bazơ liên hợp và axit trong dung dịch đệm:
a. CH3COONa và CH3COOH có pH = 7
b. NaNO2 và HNO2 có pH = 2,95
2. Tính số gam CH3COONa cần thêm vào 500ml dung dịch CH3COOH 0,2M để được dung dịch có pH = 5
3. Tính số gam CH3COONa và thể tích dung dịch CH3COOH 5M cần dùng để được dung dịch 1 lít dung dịch đệm chứa 0,2 mol CH3COOH 0,1M và HCOOH xM. Xác định x để pH của dung dịch = 2,72.
Câu 2.
1. Tính độ điện lý của dung dịch CH3NH2 0,01M. Độ điện ly thay đổi như thế nào khi
- Pha loãng dung dịch 50 lần.
- Khi có mặt NaOH 0,001M.
- Khi có mặt CH3COOH 0,001M.
- Khi có mặt HCOONa 1M.
2. Cho dung dịch H2S 0,1M. Biết Ka1 = 10-7 ; Ka2 = 1,3.10-13
a. Tính pH của dung dịch.
b. Tính nồng độ mol/l của các ion HS-, S2- trong dung dịch.
Câu 3:
1. Cho các dung dịch sau: dung dịch A ( dung dịch NaHCO3); dung dịch B ( dung dịch NaH2PO4 ); dung dịch C ( dung dịch Na2HPO4). Hãy xét môi trường của 3 dung dịch này
Biết H2CO3 có Ka1 = 4,5.10-7; Ka2 = 4,8.10-11 và H3PO4 có K1 = 8.10-3, K2 = 6.10-8, K3 = 4.10-12
2. Xác định môi trường của dung dịch (NH4)2CO3.