1. Task 1-9 - Unit 0 - Tiếng Anh 2

Buddy

6. Listen and say. Talk.

(Nghe và nói. Nói.) 

A: What is it?

(Đó là gì vậy?)

B: It’s a pen.

(Đó là một chiếc bút mực.)

Hà Quang Minh
28 tháng 1 lúc 1:55

- Gợi ý cấu trúc hội thoại:

What is it? (Đây là cái gì?) 

It’s a + [một vật từ bài số 5] (Đây là...)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
28 tháng 1 lúc 1:56

- Ví dụ

1. What is it? (Đây là cái gì?)

It’s a pen. (Đây là cái bút.)

2. What is it? (Đây là cái gì?)

It’s an eraser. (Đây là cái tẩy.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
28 tháng 1 lúc 1:56

- Ví dụ:

3. What is it? (Đây là cái gì?)

It’s a desk. (Đây là cái bàn.)

4. What is it? (Đây là cái gì?)

It’s a school. (Đây là ngôi trường.)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết